Cả hai đội lẽ ra đã có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Valencia chỉ biết ghi bàn thắng
- Thierry Correia29
- Diego Lopez33
- Justin Kluivert57
- Dimitri Foulquier (Thay: Diego Lopez)58
- Samuel Dias Lino (Thay: Edinson Cavani)58
- Toni Lato (Thay: Thierry Correia)68
- Eray Coemert70
- Yunus Musah (Thay: Jose Gaya)90
- Hugo Duro (Thay: Justin Kluivert)90
- Yunus Musah90+4'
- Giorgi Mamardashvili90+5'
- Yunus Musah90+10'
- Rodrygo (Thay: Eduardo Camavinga)46
- Toni Kroos (Thay: Daniel Ceballos)65
- Luka Modric (Thay: Marco Asensio)65
- Rodrygo86
- Federico Valverde (Thay: Aurelien Tchouameni)86
- Daniel Carvajal (Thay: Ferland Mendy)86
- Luka Modric87
- Vinicius Junior90+7'
Thống kê trận đấu Valencia vs Real Madrid
Diễn biến Valencia vs Real Madrid
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Valencia: 27%, Real Madrid: 73%.
Yunus Musah của Valencia chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Eray Coemert của Valencia chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Real Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Javier Guerra giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả tạt của Daniel Carvajal bên phía Real Madrid tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Eray Coemert của Valencia chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Real Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Antonio Ruediger thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Valencia với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Samuel Dias Lino giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Toni Kroos có thể phải nhận bàn thua sau một sai lầm ở hàng phòng ngự.
Kiểm soát bóng: Valencia: 27%, Real Madrid: 73%.
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Toni Kroos thực hiện quả đá phạt trực tiếp ghi bàn, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Javier Guerra của Valencia vấp phải Toni Kroos
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Toni Lato giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Valencia vs Real Madrid
Valencia (4-2-3-1): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (2), Eray Comert (24), Cenk Ozkacar (15), Jose Luis Gaya (14), Nicolas Gonzalez (17), Javier Guerra Moreno (36), Diego Lopez Noguerol (40), Andre Almeida (18), Justin Kluivert (9), Edinson Cavani (7)
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Lucas Vazquez (17), Eder Militao (3), Antonio Rudiger (22), Ferland Mendy (23), Eduardo Camavinga (12), Aurelien Tchouameni (18), Dani Ceballos (19), Marco Asensio (11), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)
Thay người | |||
58’ | Diego Lopez Dimitri Foulquier | 46’ | Eduardo Camavinga Rodrygo |
58’ | Edinson Cavani Lino | 65’ | Daniel Ceballos Toni Kroos |
68’ | Thierry Correia Lato Toni | 65’ | Marco Asensio Luka Modric |
90’ | Jose Gaya Yunus Musah | 86’ | Ferland Mendy Dani Carvajal |
90’ | Justin Kluivert Hugo Duro | 86’ | Aurelien Tchouameni Federico Valverde |
Cầu thủ dự bị | |||
Jaume Domenech | Toni Kroos | ||
Lato Toni | David Alaba | ||
Hugo Guillamon | Nacho | ||
Dimitri Foulquier | Dani Carvajal | ||
Jesus Vazquez | Andriy Lunin | ||
Cristhian Mosquera | Luis López | ||
Yunus Musah | Jesus Vallejo | ||
Fran Perez | Alvaro Odriozola | ||
Samu Castillejo | Luka Modric | ||
Lino | Federico Valverde | ||
Hugo Duro | Rodrygo | ||
Alberto Mari |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại