Thứ Ba, 08/04/2025
Marcos de Sousa (Thay: Edinson Cavani)
18
Eric Garcia
21
Marcos Alonso (Thay: Eric Garcia)
42
Marcos Alonso
45
Samuel Dias Lino (VAR check)
50
Ferran Torres (Thay: Ousmane Dembele)
56
Pablo Gavira (Thay: Sergio Busquets)
56
Raphinha (Thay: Ansu Fati)
57
Samuel Dias Lino
67
Samuel Castillejo (Thay: Justin Kluivert)
72
Toni Lato (Thay: Andre Almeida)
72
Gerard Pique (Thay: Jules Kounde)
74
Jesus Vazquez (Thay: Thierry Correia)
80
Hugo Guillamon
84
Pablo Gavira
89
Gerard Pique
90+2'
Robert Lewandowski (Kiến tạo: Raphinha)
90+3'
Dimitri Foulquier
90+7'
Samuel Castillejo
90+7'
Ferran Torres
90+8'

Thống kê trận đấu Valencia vs Barcelona

số liệu thống kê
Valencia
Valencia
Barcelona
Barcelona
33 Kiểm soát bóng 67
13 Phạm lỗi 7
18 Ném biên 21
1 Việt vị 3
7 Chuyền dài 24
3 Phạt góc 10
4 Thẻ vàng 5
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 2
1 Sút không trúng đích 7
0 Cú sút bị chặn 4
1 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 2
11 Phát bóng 2
1 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Valencia vs Barcelona

Tất cả (273)
90+8'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+8'

Tỷ lệ cầm bóng: Valencia: 33%, Barcelona: 67%.

90+8' Sau khi có hành vi bạo lực, Ferran Torres ngay lập tức đi vào sổ trọng tài

Sau khi có hành vi bạo lực, Ferran Torres ngay lập tức đi vào sổ trọng tài

90+8'

Một cầu thủ của Barcelona thực hiện một quả tạt.

90+7' Sau khi có hành vi bạo lực, Samuel Castillejo sẽ ghi ngay vào sổ trọng tài

Sau khi có hành vi bạo lực, Samuel Castillejo sẽ ghi ngay vào sổ trọng tài

90+7'

Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Jesus Vazquez từ Valencia vượt qua Ferran Torres

90+7' Sau khi có hành vi bạo lực, Dimitri Foulquier sẽ được đưa ngay vào sổ trọng tài

Sau khi có hành vi bạo lực, Dimitri Foulquier sẽ được đưa ngay vào sổ trọng tài

90+7'

Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ

90+6'

Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét với nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.

90+6'

Barcelona thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương

90+5'

Hugo Guillamon từ Valencia đi hơi quá xa ở đó khi kéo Pedri xuống

90+5'

Raphinha thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90+5'

Valencia thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương

90+5'

Tỷ lệ cầm bóng: Valencia: 32%, Barcelona: 68%.

90+3'

Raphinha đã hỗ trợ ghi bàn.

90+3' G O O O A A A L - Robert Lewandowski thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn trong gang tấc. Một kết thúc tuyệt vời!

G O O O A A A L - Robert Lewandowski thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn trong gang tấc. Một kết thúc tuyệt vời!

90+3'

Raphinha từ Barcelona chuyền ngang thành công cho đồng đội trong vòng cấm.

90+3'

Eray Coemert thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90+3'

Raphinha thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90+2' Thẻ vàng cho Gerard Pique.

Thẻ vàng cho Gerard Pique.

90+2'

Gerard Pique từ Barcelona đi hơi quá xa ở đó khi kéo xuống Marcos de Sousa

Đội hình xuất phát Valencia vs Barcelona

Valencia (4-3-3): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (2), Gabriel Paulista (5), Eray Comert (24), Jose Luis Gaya (14), Dimitri Foulquier (20), Hugo Guillamon (6), Andre Almeida (18), Justin Kluivert (9), Edinson Cavani (7), Lino (16)

Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Alejandro Balde (28), Jules Kounde (23), Eric Garcia (24), Jordi Alba (18), Pedri (8), Sergio Busquets (5), Frenkie De Jong (21), Ousmane Dembele (7), Robert Lewandowski (9), Ansu Fati (10)

Valencia
Valencia
4-3-3
25
Giorgi Mamardashvili
2
Thierry Correia
5
Gabriel Paulista
24
Eray Comert
14
Jose Luis Gaya
20
Dimitri Foulquier
6
Hugo Guillamon
18
Andre Almeida
9
Justin Kluivert
7
Edinson Cavani
16
Lino
10
Ansu Fati
9
Robert Lewandowski
7
Ousmane Dembele
21
Frenkie De Jong
5
Sergio Busquets
8
Pedri
18
Jordi Alba
24
Eric Garcia
23
Jules Kounde
28
Alejandro Balde
1
Marc-Andre ter Stegen
Barcelona
Barcelona
4-3-3
Thay người
18’
Edinson Cavani
Marcos De Sousa
42’
Eric Garcia
Marcos Alonso
72’
Justin Kluivert
Samu Castillejo
56’
Ousmane Dembele
Ferran Torres
72’
Andre Almeida
Lato Toni
56’
Sergio Busquets
Gavi
80’
Thierry Correia
Jesus Vazquez
57’
Ansu Fati
Raphinha
74’
Jules Kounde
Gerard Pique
Cầu thủ dự bị
Cristian Rivero
Inaki Pena
Iago Herrerin
Hector Bellerin
Samu Castillejo
Arnau Tenas
Lato Toni
Gerard Pique
Marcos De Sousa
Ferran Torres
Jesus Vazquez
Marcos Alonso
Cristhian Mosquera
Franck Kessie
Fran Perez
Raphinha
Hugo Duro
Gavi
Cenk Ozkacar
Pablo Torre Carral
Jesus Santiago Perez
Tiago Ribeiro
Huấn luyện viên

Carlos Corberán

Hansi Flick

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
18/04 - 2016
22/10 - 2016
20/03 - 2017
27/11 - 2017
14/04 - 2018
08/10 - 2018
03/02 - 2019
15/09 - 2019
25/01 - 2020
19/12 - 2020
03/05 - 2021
18/10 - 2021
20/02 - 2022
30/10 - 2022
05/03 - 2023
17/12 - 2023
30/04 - 2024
18/08 - 2024
27/01 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
07/02 - 2025

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
05/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
H1: 0-0
09/03 - 2025
03/03 - 2025
23/02 - 2025
16/02 - 2025
09/02 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
07/02 - 2025
La Liga
02/02 - 2025

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
06/04 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
03/04 - 2025
La Liga
30/03 - 2025
28/03 - 2025
17/03 - 2025
Champions League
12/03 - 2025
06/03 - 2025
La Liga
02/03 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
26/02 - 2025
La Liga
23/02 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona3021455467T T T T H
2Real MadridReal Madrid3019653263B T T T B
3AtleticoAtletico3017942560T B B H T
4Athletic ClubAthletic Club30141242254B H T H H
5VillarrealVillarreal2913971248T B B T H
6Real BetisReal Betis301398448T T T T H
7Celta VigoCelta Vigo3012711143H T T H T
8SociedadSociedad3012513-241B B H T T
9VallecanoVallecano30101010-240H B H T B
10MallorcaMallorca3011712-840H H T B B
11GetafeGetafe3010911539B T T B T
12SevillaSevilla309912-736H T B B B
13OsasunaOsasuna307149-935H B B H H
14ValenciaValencia3081012-1334H T H T T
15GironaGirona309714-934H H H B B
16EspanyolEspanyol298813-932T H B H T
17AlavesAlaves307914-1130H T H B T
18LeganesLeganes3061014-1828T B B B H
19Las PalmasLas Palmas306816-1726H B H H B
20ValladolidValladolid304422-5016H B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X