Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả hạn chế trên khán đài do hạn chế về virus coronavirus.
![]() Luis Suarez (Kiến tạo: Angel Correa) 35 | |
![]() (og) Stefan Savic 50 | |
![]() Antoine Griezmann 58 | |
![]() Sime Vrsaljko 60 | |
![]() Sime Vrsaljko (Kiến tạo: Luis Suarez) 62 | |
![]() Hugo Guillamon 76 | |
![]() Hugo Duro (Kiến tạo: Jose Gaya) 90+2' | |
![]() Yunus Musah 90+4' | |
![]() Antoine Griezmann 90+5' | |
![]() Hugo Duro (Kiến tạo: Goncalo Guedes) 90+6' | |
![]() Sime Vrsaljko 90+8' |
Thống kê trận đấu Valencia vs Atletico


Diễn biến Valencia vs Atletico
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Valencia: 48%, Atletico Madrid: 52%.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
CỔ PHẦN HÓA !!! Họ đã ghi bàn gỡ hòa ở phút cuối cùng! Có thời gian cho một bộ phim kinh dị muộn không?
Goncalo Guedes thực hiện pha kiến tạo.

G O O O A A A L - Hugo Duro của Valencia đánh đầu ghi bàn!
Goncalo Guedes băng xuống dứt điểm từ quả đá phạt trực tiếp.

Thẻ vàng cho Antoine Griezmann.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Antoine Griezmann từ Atletico Madrid gặp Goncalo Guedes
Tỷ lệ cầm bóng: Valencia: 48%, Atletico Madrid: 52%.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Yunus Musah không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Sự cản trở khi Yunus Musah cắt đứt đường chạy của Antoine Griezmann. Một quả đá phạt được trao.
Marcos de Sousa của Valencia cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Goncalo Guedes băng xuống dứt điểm từ quả đá phạt trực tiếp.
Hector Herrera từ Atletico Madrid đi hơi quá xa ở đó khi kéo Koba Koindredi xuống
Valencia thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Stefan Savic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Marcos de Sousa thực hiện một quả tạt ...
Jose Gaya thực hiện pha kiến tạo để ghi bàn.
Đội hình xuất phát Valencia vs Atletico
Valencia (4-5-1): Jasper Cillessen (13), Dimitri Foulquier (20), Mouctar Diakhaby (12), Omar Alderete (15), Jose Gaya (14), Carlos Soler (10), Daniel Wass (18), Hugo Guillamon (6), Uros Racic (8), Helder Costa (11), Goncalo Guedes (7)
Atletico (3-4-2-1): Jan Oblak (13), Stefan Savic (15), Jose Gimenez (2), Mario Hermoso (22), Kieran Trippier (23), Koke (6), Rodrigo De Paul (5), Yannick Carrasco (21), Angel Correa (10), Antoine Griezmann (8), Luis Suarez (9)


Thay người | |||
65’ | Daniel Wass Marcos de Sousa | 8’ | Kieran Trippier Sime Vrsaljko |
65’ | Uros Racic Yunus Musah | 73’ | Angel Correa Geoffrey Kondogbia |
85’ | Helder Costa Hugo Duro | 87’ | Rodrigo De Paul Joao Felix |
85’ | Carlos Soler Koba Koindredi | 87’ | Luis Suarez Hector Herrera |
85’ | Omar Alderete Manuel Vallejo |
Cầu thủ dự bị | |||
Hugo Duro | Joao Felix | ||
Koba Koindredi | Benjamin Lecomte | ||
Manuel Vallejo | Renan Lodi | ||
Marcos de Sousa | Felipe | ||
Yunus Musah | Sime Vrsaljko | ||
Jesus Vazquez | Geoffrey Kondogbia | ||
Jaume | Hector Herrera | ||
Alex Blanco | Matheus Cunha | ||
Giorgi Mamardashvili | |||
Cristiano Piccini | |||
Cesar Tarrega |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -12 | 28 | T B H T H |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại