Hôm nay tham dự là 22012.
- Sheraldo Becker (Kiến tạo: Christopher Trimmel)12
- Jamie Leweling (Thay: Sheraldo Becker)62
- Sven Michel (Thay: Kevin Behrens)62
- Niko Giesselmann (Thay: Julian Ryerson)81
- Genki Haraguchi (Thay: Morten Thorsby)85
- Paul Seguin (Thay: Andras Schafer)85
- Rani Khedira87
- Joshua Kimmich15
- Joshua Kimmich26
- Thomas Mueller (Thay: Jamal Musiala)62
- Ryan Gravenberch (Thay: Joshua Kimmich)62
- Ryan Gravenberch72
- Serge Gnabry (Thay: Kingsley Coman)73
- Leon Goretzka (Thay: Alphonso Davies)85
Thống kê trận đấu Union Berlin vs Munich
Diễn biến Union Berlin vs Munich
Tỷ lệ cầm bóng: Union Berlin: 33%, Bayern Munich: 67%.
Bayern Munich đã không tận dụng được cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Union Berlin: 25%, Bayern Munich: 75%.
Genki Haraguchi không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Matthijs de Ligt của Bayern Munich thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Serge Gnabry của Bayern Munich gặp Paul Seguin
Matthijs de Ligt cản phá thành công cú sút
Một cú sút của Genki Haraguchi đã bị chặn lại.
Union Berlin đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Union Berlin.
Benjamin Pavard không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Frederik Roennow của Union Berlin thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Thomas Muller thực hiện quả treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Frederik Roennow có một pha cứu thua quan trọng!
Sadio Mane đánh đầu về phía khung thành, nhưng Frederik Roennow ở đó để thoải mái cản phá
Dayot Upamecano của Bayern Munich căng ngang thành công cho đồng đội trong vòng cấm.
Quả tạt của [player1] của [team] tìm được đồng đội trong vòng cấm thành công.
Bayern Munich thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Union Berlin vs Munich
Union Berlin (3-5-2): Frederik Ronnow (1), Paul Jaeckel (3), Robin Knoche (31), Danilho Doekhi (5), Christopher Trimmel (28), Julian Ryerson (6), Morten Thorsby (2), Rani Khedira (8), Andras Schafer (13), Sheraldo Becker (27), Kevin Behrens (17)
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Benjamin Pavard (5), Dayot Upamecano (2), Matthijs De Ligt (4), Alphonso Davies (19), Joshua Kimmich (6), Marcel Sabitzer (18), Kingsley Coman (11), Jamal Musiala (42), Leroy Sane (10), Sadio Mane (17)
Thay người | |||
62’ | Kevin Behrens Sven Michel | 62’ | Joshua Kimmich Ryan Gravenberch |
62’ | Sheraldo Becker Jamie Leweling | 62’ | Jamal Musiala Thomas Muller |
81’ | Julian Ryerson Niko Giesselmann | 73’ | Kingsley Coman Serge Gnabry |
85’ | Andras Schafer Paul Seguin | 85’ | Alphonso Davies Leon Goretzka |
85’ | Morten Thorsby Genki Haraguchi |
Cầu thủ dự bị | |||
Lennart Grill | Sven Ulreich | ||
Niko Giesselmann | Lucas Hernandez | ||
Tymoteusz Puchacz | Noussair Mazraoui | ||
Levin Oztunali | Josip Stanisic | ||
Paul Seguin | Leon Goretzka | ||
Genki Haraguchi | Ryan Gravenberch | ||
Sven Michel | Serge Gnabry | ||
Milos Pantovic | Eric Maxim Choupo-Moting | ||
Jamie Leweling | Thomas Muller |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Union Berlin vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Berlin
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại