Ngày tham dự hôm nay là năm 22012.
- (Pen) Josip Juranovic38
- Robin Knoche52
- Kevin Volland (Thay: Diogo Leite)62
- Janik Haberer (Thay: Andras Schafer)62
- Benedict Hollerbach (Thay: Yorbe Vertessen)62
- Christopher Trimmel67
- Benedict Hollerbach (Kiến tạo: Brenden Aaronson)68
- Josip Juranovic70
- Robin Gosens75
- Aissa Laidouni (Thay: Brenden Aaronson)80
- Paul Jaeckel (Thay: Josip Juranovic)84
- Janik Haberer85
- Janik Haberer88
- (Pen) Kevin Volland90+2'
- Janik Haberer90+2'
- Aissa Laidouni90+7'
- Kevin Volland90+8'
- Jordy Makengo37
- Ritsu Doan54
- Noah Weisshaupt (Thay: Christian Guenter)59
- Michael Gregoritsch (Thay: Lucas Hoeler)60
- Lukas Kuebler75
- Maximilian Philipp (Thay: Roland Sallai)77
- Florent Muslija (Thay: Nicolas Hoefler)83
- Ritsu Doan (Kiến tạo: Vincenzo Grifo)85
- Maximilian Eggestein90+1'
Thống kê trận đấu Union Berlin vs Freiburg
Diễn biến Union Berlin vs Freiburg
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Union Berlin: 37%, Freiburg: 63%.
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Freiburg.
Kevin Volland bị phạt vì đẩy Noah Weisshaupt.
Kevin Volland của Union Berlin nhận thẻ vàng vì lãng phí thời gian.
Jordy Makengo bị phạt vì xô ngã Benedict Hollerbach.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Aissa Laidouni không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Aissa Laidouni từ Union Berlin đã đi quá xa khi hạ gục Lukas Kuebler
Aissa Laidouni của Union Berlin thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Cú sút của Benedict Hollerbach bị cản phá.
Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ritsu Doan nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Freiburg thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Union Berlin: 37%, Freiburg: 63%.
Robin Knoche của Union Berlin cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Freiburg đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
MỤC TIÊU TIÊU CHUẨN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Union Berlin được giữ nguyên.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, bàn thắng tiềm năng cho Union Berlin.
G O O O A A A L - Janik Haberer phản ứng đầu tiên với quả bóng lỏng lẻo và đưa bóng đi bên cánh phải!
Đội hình xuất phát Union Berlin vs Freiburg
Union Berlin (3-4-2-1): Frederik Ronnow (1), Danilho Doekhi (5), Robin Knoche (31), Diogo Leite (4), Christopher Trimmel (28), Andras Schafer (13), Lucas Tousart (29), Josip Juranovic (18), Brenden Aaronson (7), Robin Gosens (6), Yorbe Vertessen (14)
Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Lukas Kubler (17), Yannik Keitel (14), Jordy Makengo (33), Christian Gunter (30), Maximilian Eggestein (8), Nicolas Hofler (27), Ritsu Doan (42), Roland Sallai (22), Vincenzo Grifo (32), Lucas Holer (9)
Thay người | |||
62’ | Andras Schafer Janik Haberer | 59’ | Christian Guenter Noah Weisshaupt |
62’ | Diogo Leite Kevin Volland | 60’ | Lucas Hoeler Michael Gregoritsch |
62’ | Yorbe Vertessen Benedict Hollerbach | 77’ | Roland Sallai Maximilian Philipp |
80’ | Brenden Aaronson Aissa Laidouni | 83’ | Nicolas Hoefler Florent Muslija |
84’ | Josip Juranovic Paul Jaeckel |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Schwolow | Maximilian Rosenfelder | ||
Paul Jaeckel | Florian Muller | ||
Janik Haberer | Attila Szalai | ||
Aissa Laidouni | Noah Weisshaupt | ||
Alex Kral | Florent Muslija | ||
Mikkel Kaufmann | Junior Adamu | ||
Kevin Volland | Maximilian Philipp | ||
Chris Bedia | Michael Gregoritsch | ||
Benedict Hollerbach |
Tình hình lực lượng | |||
Jakob Busk Chấn thương bắp chân | Kiliann Sildillia Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Oluwaseun Ogbemudia Chấn thương mắt cá | Kenneth Schmidt Không xác định | ||
Jerome Roussillon Va chạm | Manuel Gulde Va chạm | ||
Rani Khedira Kỷ luật | Philipp Lienhart Chấn thương đầu gối | ||
Matthias Ginter Chấn thương gân Achilles | |||
Merlin Rohl Chấn thương cơ | |||
Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Union Berlin vs Freiburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Berlin
Thành tích gần đây Freiburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại