Union Berlin với chiến thắng xứng đáng sau màn thể hiện tốt
- Kevin Behrens (Kiến tạo: Sheraldo Becker)5
- Rani Khedira15
- Kevin Behrens33
- Sheraldo Becker (Kiến tạo: Robin Knoche)36
- Sheraldo Becker37
- Sheraldo Becker (Kiến tạo: Robin Knoche)38
- Jordan Pefok (Thay: Kevin Behrens)63
- Morten Thorsby (Thay: Andras Schafer)63
- Aissa Laidouni (Thay: Janik Haberer)71
- Aissa Laidouni (Kiến tạo: Sheraldo Becker)80
- Jamie Leweling (Thay: Sheraldo Becker)86
- Niko Giesselmann (Thay: Jerome Roussillon)86
- Roland Sallai (Thay: Lukas Kuebler)32
- Noah Weisshaupt (Thay: Christian Guenter)46
- Michael Gregoritsch (Thay: Yannik Keitel)53
- Kenneth Schmidt (Thay: Kilian Sildillia)53
- Manuel Gulde (Kiến tạo: Vincenzo Grifo)56
- (Pen) Vincenzo Grifo70
- Woo-Yeong Jeong (Thay: Vincenzo Grifo)82
- Michael Gregoritsch90+5'
Thống kê trận đấu Union Berlin vs Freiburg
Diễn biến Union Berlin vs Freiburg
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Union Berlin: 41%, Freiburg: 59%.
Trò chơi được khởi động lại.
Diogo Leite dính chấn thương và được đưa ra khỏi sân để được điều trị y tế.
Diogo Leite dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thẻ vàng cho Michael Gregoritsch.
Michael Gregoritsch của Freiburg phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Diogo Leite
Freiburg được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Union Berlin: 41%, Freiburg: 59%.
Robin Knoche giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Diogo Leite của Union Berlin chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Freiburg được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Aissa Laidouni giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Diogo Leite của Union Berlin chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Tay an toàn từ Mark Flekken khi anh ta bước ra và nhận bóng
Union Berlin bắt đầu phản công.
Diogo Leite chiến thắng thử thách trên không trước Woo-Yeong Jeong
Thử thách nguy hiểm của Jordan Pefok từ Union Berlin. Matthias Ginter khi nhận được kết thúc đó.
Đội hình xuất phát Union Berlin vs Freiburg
Union Berlin (3-5-2): Frederik Ronnow (1), Danilho Doekhi (5), Robin Knoche (31), Diogo Leite (4), Christopher Trimmel (28), Andras Schafer (13), Rani Khedira (8), Janik Haberer (19), Jerome Roussillon (26), Kevin Behrens (17), Sheraldo Becker (27)
Freiburg (3-4-2-1): Mark Flekken (26), Kiliann Sildillia (25), Matthias Ginter (28), Manuel Gulde (5), Lukas Kubler (17), Yannik Keitel (14), Nicolas Hofler (27), Christian Gunter (30), Ritsu Doan (42), Vincenzo Grifo (32), Lucas Holer (9)
Thay người | |||
63’ | Andras Schafer Morten Thorsby | 32’ | Lukas Kuebler Roland Sallai |
71’ | Janik Haberer Aissa Laidouni | 46’ | Christian Guenter Noah Weisshaupt |
86’ | Jerome Roussillon Niko Giesselmann | 53’ | Kilian Sildillia Tan-Kenneth Jerico Schmidt |
86’ | Sheraldo Becker Jamie Leweling | 53’ | Yannik Keitel Michael Gregoritsch |
82’ | Vincenzo Grifo Woo-yeong Jeong |
Cầu thủ dự bị | |||
Lennart Grill | Noah Atubolu | ||
Paul Jaeckel | Kimberly Ezekwem | ||
Josip Juranovic | Tan-Kenneth Jerico Schmidt | ||
Niko Giesselmann | Maximilian Eggestein | ||
Morten Thorsby | Woo-yeong Jeong | ||
Aissa Laidouni | Noah Weisshaupt | ||
Sven Michel | Nils Petersen | ||
Jamie Leweling | Roland Sallai | ||
Jordan Siebatcheu | Michael Gregoritsch |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Union Berlin vs Freiburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Berlin
Thành tích gần đây Freiburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại