Eintracht Frankfurt với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Kevin Behrens (Thay: Benedict Hollerbach)56
- Janik Haberer (Thay: Alex Kral)73
- Lucas Tousart (Thay: Sheraldo Becker)83
- Brenden Aaronson (Thay: Leonardo Bonucci)83
- Kevin Volland (Thay: Christopher Trimmel)83
- Omar Marmoush2
- Omar Marmoush (Kiến tạo: Hugo Larsson)14
- Robin Koch29
- Hrvoje Smolcic (Thay: Tuta)46
- Aurelio Buta (Thay: Ansgar Knauff)64
- Mario Goetze (Thay: Fares Chaibi)74
- Nacho Ferri (Thay: Omar Marmoush)74
- Nacho Ferri (Kiến tạo: Mario Goetze)82
- Paxten Aaronson (Thay: Eric Ebimbe)85
Thống kê trận đấu Union Berlin vs E.Frankfurt
Diễn biến Union Berlin vs E.Frankfurt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Union Berlin: 48%, Eintracht Frankfurt: 52%.
Quả phát bóng lên cho Eintracht Frankfurt.
Aissa Laidouni sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Robin Knoche giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Janik Haberer của Union Berlin vấp ngã Nacho Ferri
Quả phát bóng lên cho Eintracht Frankfurt.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nacho Ferri của Eintracht Frankfurt vấp ngã David Datro Fofana
Lucas Tousart từ Union Berlin đã đi quá xa khi hạ gục Paxten Aaronson
Nacho Ferri của Eintracht Frankfurt bị phạt việt vị.
Lucas Tousart từ Union Berlin đã đi quá xa khi hạ gục Hugo Larsson
Robin Gosens của Union Berlin bị phạt việt vị.
Frederik Roennow ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Diogo Leite giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Nacho Ferri
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Diogo Leite của Union Berlin vấp ngã Nacho Ferri
Kevin Volland của Union Berlin bị phạt việt vị.
Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Union Berlin vs E.Frankfurt
Union Berlin (3-5-2): Frederik Ronnow (1), Leonardo Bonucci (23), Robin Knoche (31), Diogo Leite (4), Christopher Trimmel (28), Benedict Hollerbach (16), Alex Kral (33), Aissa Laidouni (20), Robin Gosens (6), Sheraldo Becker (27), David Datro Fofana (11)
E.Frankfurt (3-4-2-1): Kevin Trapp (1), Tuta (35), Robin Koch (4), William Pacho (3), Eric Ebimbe (26), Hugo Larsson (16), Ellyes Skhiri (15), Philipp Max (31), Fares Chaibi (8), Ansgar Knauff (36), Omar Marmoush (7)
Thay người | |||
56’ | Benedict Hollerbach Kevin Behrens | 46’ | Tuta Hrvoje Smolcic |
73’ | Alex Kral Janik Haberer | 64’ | Ansgar Knauff Aurelio Buta |
83’ | Sheraldo Becker Lucas Tousart | 74’ | Fares Chaibi Mario Gotze |
83’ | Leonardo Bonucci Brenden Aaronson | 74’ | Omar Marmoush Nacho Ferri |
83’ | Christopher Trimmel Kevin Volland | 85’ | Eric Ebimbe Paxten Aaronson |
Cầu thủ dự bị | |||
Lucas Tousart | Hrvoje Smolcic | ||
Jakob Busk | Makoto Hasebe | ||
Paul Jaeckel | Niels Nkounkou | ||
Jerome Roussillon | Mario Gotze | ||
Brenden Aaronson | Paxten Aaronson | ||
Janik Haberer | Nacho Ferri | ||
Mikkel Kaufmann | Jessic Ngankam | ||
Kevin Volland | Aurelio Buta | ||
Kevin Behrens | Jens Grahl |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Union Berlin vs E.Frankfurt
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Berlin
Thành tích gần đây E.Frankfurt
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại