Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả trên khán đài hạn chế do hạn chế về virus coronavirus.
![]() Marco Reus (Kiến tạo: Mahmoud Dahoud) 18 | |
![]() Marco Reus (Kiến tạo: Donyell Malen) 25 | |
![]() Timo Baumgartl 35 | |
![]() Julian Brandt 39 | |
![]() Kevin Behrens (Thay: Taiwo Awoniyi) 61 | |
![]() Kevin Moehwald (Thay: Levin Mete Oztunali) 61 | |
![]() Raphael Guerreiro 71 | |
![]() Anthony Ujah (Thay: Sven Michel) 72 | |
![]() Emre Can 73 | |
![]() Kevin Moehwald (VAR check) 73 | |
![]() Kevin Moehwald 76 | |
![]() Andras Schafer (Thay: Sheraldo Becker) 78 | |
![]() Julian Ryerson (Thay: Christopher Trimmel) 78 | |
![]() Youssoufa Moukoko (Thay: Donyell Malen) 81 | |
![]() Reinier (Thay: Julian Brandt) 89 | |
![]() Steffen Tigges (Thay: Marco Reus) 90 | |
![]() Nico Schulz (Thay: Raphael Guerreiro) 90 | |
![]() Robin Knoche 90+2' | |
![]() Andras Schafer 90+5' |
Thống kê trận đấu Union Berlin vs Dortmund


Diễn biến Union Berlin vs Dortmund
Số người tham dự ngày hôm nay là 10000.
Tỷ lệ cầm bóng: Union Berlin: 41%, Borussia Dortmund: 59%.
Borussia Dortmund với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

Andras Schafer phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và được trọng tài xử lý.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Andras Schafer từ Union Berlin đến gặp Jude Bellingham
Bàn tay an toàn từ Gregor Kobel khi anh ấy đi ra và giành lấy quả bóng
Paul Jaeckel thực hiện một quả tạt ...
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Emre Can từ Borussia Dortmund chạm trán Grischa Proemel
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương

Robin Knoche phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài thổi phạt.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Robin Knoche phạm lỗi thô bạo với Steffen Tigges
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Timo Baumgartl từ Union Berlin làm khách trước Steffen Tigges
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Union Berlin thực hiện một quả phát bóng lên.
Tỷ lệ cầm bóng: Union Berlin: 39%, Borussia Dortmund: 61%.
Đội trưởng buộc phải trao chiếc băng đội trưởng vì sắp rời sân.
Raphael Guerreiro rời sân, người vào thay là Nico Schulz trong chiến thuật thay người.
Marco Reus rời sân, Steffen Tigges vào thay chiến thuật.
Julian Brandt rời sân, Reinier vào thay chiến thuật.
Đội hình xuất phát Union Berlin vs Dortmund
Union Berlin (3-5-2): Andreas Luthe (1), Paul Jaeckel (3), Robin Knoche (31), Timo Baumgartl (25), Christopher Trimmel (28), Grischa Proemel (21), Bastian Oczipka (20), Sheraldo Becker (27), Levin Mete Oztunali (7), Taiwo Awoniyi (14), Sven Michel (10)
Dortmund (4-3-3): Gregor Kobel (1), Manuel Akanji (16), Dan-Axel Zagadou (5), Mats Hummels (15), Raphael Guerreiro (13), Axel Witsel (28), Mahmoud Dahoud (8), Jude Bellingham (22), Marco Reus (11), Donyell Malen (21), Julian Brandt (19)


Thay người | |||
61’ | Taiwo Awoniyi Kevin Behrens | 73’ | Mahmoud Dahoud Emre Can |
61’ | Levin Mete Oztunali Kevin Moehwald | 81’ | Donyell Malen Youssoufa Moukoko |
72’ | Sven Michel Anthony Ujah | 89’ | Julian Brandt Reinier |
78’ | Christopher Trimmel Julian Ryerson | 90’ | Raphael Guerreiro Nico Schulz |
78’ | Sheraldo Becker Andras Schafer | 90’ | Marco Reus Steffen Tigges |
Cầu thủ dự bị | |||
Frederik Roennow | Emre Can | ||
Julian Ryerson | Marwin Hitz | ||
Andras Schafer | Nico Schulz | ||
Anthony Ujah | Youssoufa Moukoko | ||
Kevin Behrens | Reinier | ||
Kevin Moehwald | Steffen Tigges | ||
Genki Haraguchi | Marin Pongracic | ||
Laurenz Dehl | Felix Passlack |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Union Berlin vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Berlin
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại