Cú sút của Kristian Thorstvedt bị cản phá.
- Lorenzo Lucca (Kiến tạo: Roberto Pereyra)36
- Roberto Pereyra55
- Martin Payero58
- Martin Payero59
- Kingsley Ehizibue (Thay: Hassane Kamara)71
- Festy Ebosele77
- Adam Masina (Thay: Festy Ebosele)78
- Adam Masina90
- Oier Zarraga (Thay: Walace)90
- Isaac Success (Thay: Lorenzo Lucca)90
- Roberto Pereyra90+3'
- Marcus Holmgren Pedersen20
- Cristian Volpato (Thay: Daniel Boloca)56
- Samuele Mulattieri (Thay: Marcus Holmgren Pedersen)72
- (Pen) Domenico Berardi75
- (Pen) Domenico Berardi88
- Emil Konradsen Ceide (Thay: Armand Lauriente)89
Thống kê trận đấu Udinese vs Sassuolo
Diễn biến Udinese vs Sassuolo
Roberto Pereyra tung cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá thành công
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Udinese: 33%, Sassuolo: 67%.
Adam Masina cản phá thành công cú sút
Kristian Thorstvedt nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Thomas Kristensen của Udinese cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Nehuen Perez của Udinese cản phá đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
Sassuolo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kingsley Ehizibue của Udinese phạm lỗi với Andrea Pinamonti nhưng trọng tài quyết định dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Martin Erlic của Sassuolo chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Gian Marco Ferrari bị phạt vì đẩy Isaac Success.
Marco Silvestri ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kingsley Ehizibue giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Kristian Thorstvedt
Quả phát bóng lên cho Udinese.
Adam Masina thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài rút thẻ vàng cho Roberto Pereyra vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Roberto Pereyra vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài ra hiệu thực hiện quả đá phạt trực tiếp khi Isaac Success của Udinese phạm lỗi với Martin Erlic
Sassuolo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Udinese vs Sassuolo
Udinese (3-5-1-1): Marco Silvestri (1), Thomas Kristensen (31), Nehuen Perez (18), Christian Kabasele (27), Festy Ebosele (2), Sandi Lovric (4), Walace (11), Martin Payero (32), Hassane Kamara (12), Roberto Pereyra (37), Lorenzo Lucca (17)
Sassuolo (4-2-3-1): Andrea Consigli (47), Jeremy Toljan (22), Gian Marco Ferrari (13), Martin Erlic (5), Marcus Holmgren Pedersen (3), Daniel Boloca (24), Matheus Henrique (7), Domenico Berardi (10), Kristian Thorstvedt (42), Armand Lauriente (45), Andrea Pinamonti (9)
Thay người | |||
71’ | Hassane Kamara Kingsley Ehizibue | 56’ | Daniel Boloca Cristian Volpato |
78’ | Festy Ebosele Adam Masina | 72’ | Marcus Holmgren Pedersen Samuele Mulattieri |
90’ | Walace Oier Zarraga | 89’ | Armand Lauriente Emil Konradsen Ceide |
90’ | Lorenzo Lucca Isaac Success |
Cầu thủ dự bị | |||
Maduka Okoye | Gianluca Pegolo | ||
Daniele Padelli | Alessio Cragno | ||
Adam Masina | Filippo Missori | ||
Antonio Tikvic | Samuele Mulattieri | ||
Kingsley Ehizibue | Nedim Bajrami | ||
Oier Zarraga | Cristian Volpato | ||
Domingos Quina | Luca Lipani | ||
Lazar Samardzic | Emil Konradsen Ceide | ||
Simone Pafundi | Samu Castillejo | ||
Isaac Success | |||
Florian Thauvin | |||
Etiene Camara |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Sassuolo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Sassuolo
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại