Số người tham dự hôm nay là 12362.
- Mato Jajalo31
- Walace (Thay: Mato Jajalo)57
- Jean-Victor Makengo (Thay: Tolgay Arslan)57
- Isaac Success (Thay: Ignacio Pussetto)65
- Marvin Zeegelaar (Thay: Brandon Soppy)70
- Pablo Mari89
- Gerard Deulofeu90
- Gerard Deulofeu90+2'
- Luca Ranieri56
- Grigoris Kastanos (Thay: Lassana Coulibaly)72
- Mikael (Thay: Franck Ribery)72
- Ederson84
- Emil Bohinen86
- Simone Verdi (Thay: Federico Bonazzoli)87
- Grigoris Kastanos90
- Simone Verdi (Kiến tạo: Ederson)90
- Simone Verdi90
- Grigoris Kastanos90+2'
- Simone Verdi (Kiến tạo: Ederson)90+3'
- Simone Verdi90+5'
Thống kê trận đấu Udinese vs Salernitana
Diễn biến Udinese vs Salernitana
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Salernitana chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Udinese: 54%, Salernitana: 46%.
Cầm bóng: Udinese: 50%, Salernitana: 50%.
Thử thách nguy hiểm của Lazar Samardzic từ Udinese. Federico Fazio vào cuối nhận được điều đó.
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cảnh cáo Simone Verdi.
Rodrigo Becao của Udinese thực hiện một đường chuyền từ trên không trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Cú sút của Gerard Deulofeu đã bị chặn lại.
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cảnh cáo Simone Verdi.
Emil Bohinen đánh bóng bằng tay.
Ederson thực hiện pha kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Simone Verdi dứt điểm bằng chân trái!
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Ederson của Salernitana cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
G O O O O A A A L Điểm Salernitana.
Một cầu thủ của Salernitana chuyền bóng cho đồng đội.
Salernitana bắt đầu phản công.
Một cầu thủ của Salernitana phạm lỗi.
Salernitana thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Thẻ vàng cho Gerard Deulofeu.
Trọng tài không có khiếu nại từ Grigoris Kastanos, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Đội hình xuất phát Udinese vs Salernitana
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Pablo Mari (22), Nehuen Perez (2), Brandon Soppy (93), Tolgay Arslan (5), Mato Jajalo (8), Lazar Samardzic (24), Iyenoma Destiny Udogie (13), Ignacio Pussetto (23), Gerard Deulofeu (10), Gerard Deulofeu (10)
Salernitana (3-5-2): Luigi Sepe (55), Norbert Gyomber (23), Ivan Radovanovic (16), Federico Fazio (17), Nadir Zortea (21), Ederson (13), Ederson (13), Lassana Coulibaly (18), Emil Bohinen (15), Luca Ranieri (19), Franck Ribery (7), Federico Bonazzoli (9)
Thay người | |||
57’ | Tolgay Arslan Jean-Victor Makengo | 72’ | Lassana Coulibaly Grigoris Kastanos |
57’ | Mato Jajalo Walace | 72’ | Franck Ribery Mikael |
65’ | Ignacio Pussetto Isaac Success | 87’ | Federico Bonazzoli Simone Verdi |
70’ | Brandon Soppy Marvin Zeegelaar | 87’ | Federico Bonazzoli Simone Verdi |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniele Padelli | Simone Verdi | ||
Manuel Gasparini | Vid Belec | ||
Marvin Zeegelaar | Pawel Jaroszynski | ||
Bram Nuytinck | Frederic Veseli | ||
Filip Benkovic | Radu Matei Dragusin | ||
Jean-Victor Makengo | Filippo Delli Carri | ||
Walace | Francesco Di Tacchio | ||
Isaac Success | Grigoris Kastanos | ||
Ilija Nestorovski | Leonardo Capezzi | ||
Simone Verdi | |||
Edoardo Vergani | |||
Mikael | |||
Diego Perotti |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Salernitana
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại