Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Festy Ebosele16
- Martin Payero36
- Hassane Kamara (Kiến tạo: Florian Thauvin)45+3'
- Lautaro Gianetti47
- Joao Ferreira47
- Festy Ebosele64
- Festy Ebosele66
- Kingsley Ehizibue (Thay: Martin Payero)67
- Walace75
- Jordan Zemura (Thay: Hassane Kamara)75
- Loum Tchaouna (Kiến tạo: Giulio Maggiore)10
- Marco Pellegrino50
- Chukwubuikem Ikwuemesi (Thay: Shon Weissman)71
- Triantafyllos Pasalidis (Thay: Konstantinos Manolas)72
- Iron Gomis (Thay: Lassana Coulibaly)73
- Junior Sambia (Thay: Alessandro Zanoli)86
- Mateusz Legowski (Thay: Giulio Maggiore)86
Thống kê trận đấu Udinese vs Salernitana
Diễn biến Udinese vs Salernitana
Kiểm soát bóng: Udinese: 56%, Salernitana: 44%.
Antonio Candreva sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Domagoj Bradaric tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Salernitana bắt đầu phản công.
Florian Thauvin chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Lorenzo Lucca của Udinese có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Florian Thauvin của Udinese thực hiện cú sút phạt góc từ cánh trái.
Triantafyllos Pasalidis của Salernitana chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Mateusz Legowski của Salernitana vấp ngã Sandi Lovric
Udinese thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Salernitana đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Udinese.
Toma Basic sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Salernitana đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Salernitana đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kingsley Ehizibue của Udinese cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Udinese: 52%, Salernitana: 48%.
Đội hình xuất phát Udinese vs Salernitana
Udinese (3-5-1-1): Maduka Okoye (40), Joao Ferreira (13), Lautaro Giannetti (30), Nehuen Perez (18), Festy Ebosele (2), Martin Payero (32), Walace (11), Sandi Lovric (4), Hassane Kamara (12), Florian Thauvin (26), Lorenzo Lucca (17)
Salernitana (4-3-1-2): Guillermo Ochoa (13), Alessandro Zanoli (59), Kostas Manolas (44), Marco Pellegrino (24), Domagoj Bradaric (3), Lassana Coulibaly (18), Giulio Maggiore (25), Toma Bašić (26), Antonio Candreva (87), Loum Tchaouna (33), Shon Weissman (14)
Thay người | |||
67’ | Martin Payero Kingsley Ehizibue | 71’ | Shon Weissman Chukwubuikem Ikwuemesi |
75’ | Hassane Kamara Jordan Zemura | 72’ | Konstantinos Manolas Triantafyllos Pasalidis |
73’ | Lassana Coulibaly Iron Gomis | ||
86’ | Alessandro Zanoli Junior Sambia | ||
86’ | Giulio Maggiore Mateusz Legowski |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Silvestri | Benoit Costil | ||
Daniele Padelli | Pasquale Allocca | ||
Antonio Tikvic | Triantafyllos Pasalidis | ||
Kingsley Ehizibue | Junior Sambia | ||
Christian Kabasele | Agustin Martegani | ||
Jordan Zemura | Iron Gomis | ||
Oier Zarraga | Grigoris Kastanos | ||
Lazar Samardzic | Mateusz Legowski | ||
Roberto Pereyra | Simy | ||
Isaac Success | Boulaye Dia | ||
Keinan Davis | Chukwubuikem Ikwuemesi | ||
Brenner | Emanuel Vignato |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Salernitana
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại