Một kết quả hòa có lẽ là kết quả phù hợp trong một ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ
- Bram Nuytinck (Thay: Jaka Bijol)24
- Jean-Victor Makengo29
- Nehuen Perez45
- Walace45+1'
- Nehuen Perez45+4'
- Sandi Lovric (Thay: Jean-Victor Makengo)46
- Beto (Thay: Isaac Success)68
- Tolgay Arslan (Thay: Gerard Deulofeu)80
- Federico Bonazzoli35
- Boulaye Dia (Thay: Erik Botheim)46
- Domagoj Bradaric (Thay: Ivan Radovanovic)46
- Domagoj Bradaric49
- Dylan Bronn66
- Norbert Gyomber74
- Diego Valencia (Thay: Antonio Candreva)89
Thống kê trận đấu Udinese vs Salernitana
Diễn biến Udinese vs Salernitana
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Udinese: 47%, Salernitana: 53%.
Udinese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Diego Valencia của Salernitana thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Tolgay Arslan chuyền bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Federico Fazio của Salernitana thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Dylan Bronn bị phạt vì đẩy Roberto Pereyra.
Tonny Vilhena sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Marco Silvestri đã kiểm soát được nó
Salernitana đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Salernitana.
Udinese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Pasquale Mazzocchi của Salernitana thực hiện một đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Udinese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Antonio Candreva dính chấn thương và được thay bằng Diego Valencia.
Antonio Candreva dính chấn thương và được thay bằng Diego Valencia.
Federico Fazio của Salernitana thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Trò chơi được khởi động lại.
Roberto Pereyra thực hiện quả treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Antonio Candreva đang dính chấn thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Đội hình xuất phát Udinese vs Salernitana
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Jaka Bijol (29), Adam Masina (3), Nehuen Perez (18), Iyenoma Destiny Udogie (13), Roberto Pereyra (37), Walace (11), Jean-Victor Makengo (6), Isaac Success (7), Gerard Deulofeu (10)
Salernitana (3-5-2): Luigi Sepe (33), Dylan Bronn (2), Norbert Gyomber (23), Federico Fazio (17), Antonio Candreva (87), Pasquale Mazzocchi (30), Giulio Maggiore (25), Ivan Radovanovic (16), Tonny Vilhena (10), Federico Bonazzoli (9), Erik Botheim (11)
Thay người | |||
24’ | Jaka Bijol Bram Nuytinck | 46’ | Ivan Radovanovic Domagoj Bradaric |
46’ | Jean-Victor Makengo Sandi Lovric | 46’ | Erik Botheim Boulaye Dia |
68’ | Isaac Success Beto | 46’ | Ivan Radovanovic Domagoj Bradaric |
80’ | Gerard Deulofeu Tolgay Arslan | 89’ | Antonio Candreva Diego Martin Valencia Morello |
Cầu thủ dự bị | |||
Bram Nuytinck | Alessandro Micai | ||
Festy Ebosele | Domagoj Bradaric | ||
Edoardo Piana | Frederic Veseli | ||
James Abankwah | Junior Sambia | ||
Axel Guessand | Diego Martin Valencia Morello | ||
Simone Pafundi | Julian Kristoffersen | ||
Daniele Padelli | Reda Boultam | ||
Sandi Lovric | Wajdi Kechrida | ||
Tolgay Arslan | Leonardo Capezzi | ||
Beto | Boulaye Dia | ||
Martin Palumbo | Andrei Motoc | ||
Enzo Ebosse | Andrea Sorrentino | ||
Lazar Samardzic | Antonio Iervolino | ||
Filip Benkovic | Domagoj Bradaric | ||
Ilija Nestorovski |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Salernitana
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại