Udinese bắt đầu phản công.
- Isaac Success (Thay: Brenner)53
- Isaac Success (Thay: Brenner da Silva)53
- Keinan Davis (Thay: Lorenzo Lucca)54
- Festy Ebosele (Thay: Kingsley Ehizibue)69
- Jordan Zemura (Thay: Hassane Kamara)87
- Isaac Success (Kiến tạo: Thomas Kristensen)90+2'
- Victor Osimhen (Kiến tạo: Matteo Politano)51
- Hamed Traore (Thay: Jens-Lys Cajuste)73
- Victor Osimhen (VAR check)80
- Cyril Ngonge (Thay: Jesper Lindstroem)81
- Giovanni Simeone (Thay: Victor Osimhen)87
Thống kê trận đấu Udinese vs Napoli
Diễn biến Udinese vs Napoli
Một trận hòa có lẽ là kết quả đúng trong ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Udinese: 32%, SSC Napoli: 68%.
Jaka Bijol của Udinese cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
SSC Napoli với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Thomas Kristensen của Udinese đã đi quá xa khi hạ gục Mathias Olivera
Andre-Frank Zambo Anguissa của SSC Napoli chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Udinese: 32%, SSC Napoli: 68%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Giovanni Di Lorenzo của SSC Napoli cản đường Festy Ebosele
Walace giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Giovanni Simeone
MỤC TIÊU TIÊU CHUẨN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Udinese được giữ nguyên.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, một bàn thắng tiềm năng cho Udinese.
Jordan Zemura thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
BẰNG BẰNG!!! Họ đã ghi được bàn gỡ hòa vào phút cuối! Có thời gian cho một bộ phim kinh dị muộn không?
Jordan Zemura thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Thomas Kristensen đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Isaac Thành công ghi bàn bằng chân phải!
Thomas Kristensen tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đường căng ngang của Jordan Zemura từ Udinese tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Đội hình xuất phát Udinese vs Napoli
Udinese (3-4-2-1): Maduka Okoye (40), Joao Ferreira (13), Jaka Bijol (29), Thomas Kristensen (31), Kingsley Ehizibue (19), Walace (11), Oier Zarraga (6), Hassane Kamara (12), Lazar Samardzic (24), Brenner (22), Lorenzo Lucca (17)
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Leo Østigård (55), Mathías Olivera (17), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Jens-Lys Cajuste (24), Matteo Politano (21), Victor Osimhen (9), Jesper Lindstrom (29)
Thay người | |||
53’ | Brenner da Silva Isaac Success | 73’ | Jens-Lys Cajuste Hamed Traorè |
54’ | Lorenzo Lucca Keinan Davis | 81’ | Jesper Lindstroem Cyril Ngonge |
69’ | Kingsley Ehizibue Festy Ebosele | 87’ | Victor Osimhen Giovanni Simeone |
87’ | Hassane Kamara Jordan Zemura |
Cầu thủ dự bị | |||
Federico Mosca | Nikita Contini | ||
Daniele Padelli | Hubert Idasiak | ||
James Abankwah | Natan | ||
Antonio Tikvic | Mário Rui | ||
Christian Kabasele | Pasquale Mazzocchi | ||
Jordan Zemura | Luigi D'Avino | ||
Festy Ebosele | Hamed Traorè | ||
Roberto Pereyra | Cyril Ngonge | ||
David Pejicic | Giovanni Simeone | ||
Isaac Success | Juan Jesus | ||
Keinan Davis |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại