Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Christian Kabasele5
- Festy Ebosele (Thay: Joao Ferreira)46
- (Pen) Florian Thauvin49
- Martin Payero (Thay: Roberto Pereyra)76
- Lorenzo Lucca (Thay: Isaac Success)76
- Florian Thauvin77
- Jordan Zemura (Thay: Hassane Kamara)90
- Festy Ebosele90+1'
- Ylber Ramadani34
- Patrick Dorgu (Thay: Antonino Gallo)67
- Lameck Banda (Thay: Remi Oudin)67
- Marin Pongracic72
- Federico Baschirotto73
- Patrick Dorgu75
- Roberto Piccoli (Thay: Nikola Krstovic)77
- Nicola Sansone (Thay: Gabriel Strefezza)77
- Joan Gonzalez (Thay: Mohamed Kaba)79
- Roberto Piccoli (Kiến tạo: Nicola Sansone)83
- Valentin Gendrey84
Thống kê trận đấu Udinese vs Lecce
Diễn biến Udinese vs Lecce
Kiểm soát bóng: Udinese: 44%, Lecce: 56%.
Đường căng ngang của Lazar Samardzic từ Udinese đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Roberto Piccoli bị phạt vì xô đẩy Walace.
Walace thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Lecce bắt đầu phản công.
Lameck Banda thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Trò chơi được khởi động lại.
Udinese thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Wladimiro Falcone ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Festy Ebosele thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Những pha bóng bằng tay của Jordan Zemura.
Lecce thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Udinese thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Hassane Kamara rời sân để vào thay Jordan Zemura thay người chiến thuật.
Hassane Kamara rời sân để vào thay Jordan Zemura thay người chiến thuật.
Festy Ebosele của Udinese nhận thẻ vàng vì lãng phí thời gian.
Lecce thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Cú sút của Nicola Sansone bị cản phá.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Udinese vs Lecce
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Nehuen Perez (18), Jaka Bijol (29), Christian Kabasele (27), Joao Ferreira (13), Lazar Samardzic (24), Walace (11), Roberto Pereyra (37), Hassane Kamara (12), Isaac Success (7), Florian Thauvin (26)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Valentin Gendrey (17), Marin Pongracic (5), Federico Baschirotto (6), Antonino Gallo (25), Mohamed Kaba (77), Ylber Ramadani (20), Remi Oudin (10), Pontus Almqvist (7), Nikola Krstovic (9), Gabriel Strefezza (27)
Thay người | |||
46’ | Joao Ferreira Festy Ebosele | 67’ | Remi Oudin Lameck Banda |
76’ | Isaac Success Lorenzo Lucca | 77’ | Gabriel Strefezza Nicola Sansone |
76’ | Roberto Pereyra Martin Payero | 77’ | Nikola Krstovic Roberto Piccoli |
90’ | Hassane Kamara Jordan Zemura | 79’ | Mohamed Kaba Joan Gonzalez |
Cầu thủ dự bị | |||
Lorenzo Lucca | Hamza Rafia | ||
Festy Ebosele | Lorenzo Venuti | ||
Maduka Okoye | Patrick Dorgu | ||
Daniele Padelli | Ahmed Touba | ||
Axel Guessand | Joan Gonzalez | ||
Oier Zarraga | Giacomo Faticanti | ||
Domingos Quina | Nicola Sansone | ||
Marley Ake | Medon Berisha | ||
Simone Pafundi | Marcin Listkowski | ||
Antonio Tikvic | Roberto Piccoli | ||
Jordan Zemura | Federico Brancolini | ||
Etiene Camara | Jasper Samooja | ||
Martin Payero | Zinedin Smajlovic | ||
Jeppe Corfitzen | |||
Lameck Banda |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại