Udinese chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
- Gerard Deulofeu37
- Jaka Bijol45+1'
- Isaac Success (Thay: Tolgay Arslan)64
- Beto (Kiến tạo: Isaac Success)68
- Mato Jajalo (Thay: Lazar Samardzic)79
- Bram Nuytinck (Thay: Kingsley Ehizibue)80
- Festy Ebosele (Thay: Gerard Deulofeu)89
- Lorenzo Colombo33
- Samuel Umtiti55
- Kastriot Dermaku (Thay: Samuel Umtiti)57
- Valentin Gendrey69
- Federico Di Francesco (Thay: Gabriel Strefezza)73
- Assan Ceesay (Thay: Lorenzo Colombo)73
- Kristijan Bistrovic (Thay: Joan Gonzalez)83
- Remi Oudin (Thay: Lameck Banda)83
- Remi Oudin87
Thống kê trận đấu Udinese vs Lecce
Diễn biến Udinese vs Lecce
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Udinese: 57%, Lecce: 43%.
Một nỗ lực tuyệt vời của Festy Ebosele khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Một cầu thủ của Udinese thực hiện cú ném xa từ bên trái của sân vào vòng cấm của đối phương
Cầm bóng: Udinese: 57%, Lecce: 43%.
Roberto Pereyra nỗ lực tốt khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu nó
Isaac Thành công tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Udinese đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Assan Ceesay thắng trong một thử thách trên không với Jaka Bijol
Bàn tay an toàn từ Wladimiro Falcone khi anh ấy đi ra và giành bóng
Udinese thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Roberto Pereyra bên phía Udinese thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Lecce đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Lecce thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Federico Di Francesco thực hiện pha xử lý và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Isaac Thành công tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Udinese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Udinese đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Udinese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Remi Oudin từ Lecce cản phá một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Udinese vs Lecce
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Nehuen Perez (18), Jaka Bijol (29), Enzo Ebosse (23), Kingsley Ehizibue (19), Roberto Pereyra (37), Lazar Samardzic (24), Walace (11), Tolgay Arslan (5), Gerard Deulofeu (10), Beto (9)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Valentin Gendrey (17), Federico Baschirotto (6), Samuel Umtiti (93), Antonino Gallo (25), Alexis Blin (29), Morten Hjulmand (42), Joan Gonzalez (16), Gabriel Strefezza (27), Lorenzo Colombo (9), Lameck Banda (22)
Thay người | |||
64’ | Tolgay Arslan Isaac Success | 57’ | Samuel Umtiti Kastriot Dermaku |
79’ | Lazar Samardzic Mato Jajalo | 73’ | Gabriel Strefezza Federico Di Francesco |
80’ | Kingsley Ehizibue Bram Nuytinck | 73’ | Lorenzo Colombo Assan Ceesay |
89’ | Gerard Deulofeu Festy Ebosele | 83’ | Joan Gonzalez Kristijan Bistrovic |
83’ | Lameck Banda Remi Oudin |
Cầu thủ dự bị | |||
Vivaldo | Marco Bleve | ||
Daniele Padelli | Federico Brancolini | ||
Edoardo Piana | Kastriot Dermaku | ||
Festy Ebosele | Mert Cetin | ||
James Abankwah | Marin Pongracic | ||
Leonardo Daniel Ulineia Buta | Giuseppe Pezzella | ||
Bram Nuytinck | Kristoffer Askildsen | ||
Axel Guessand | Kristijan Bistrovic | ||
Jean-Victor Makengo | Thorir Johann Helgason | ||
Mato Jajalo | Marcin Listkowski | ||
Simone Pafundi | Federico Di Francesco | ||
Isaac Success | Pablo Rodriguez | ||
Ilija Nestorovski | Assan Ceesay | ||
Remi Oudin | |||
Joel Axel Krister Voelkerling Persson |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại