Lần tham dự hôm nay là 20910.
- Ignacio Pussetto (Thay: Isaac Success)27
- Pablo Mari38
- Lazar Samardzic (Thay: Tolgay Arslan)46
- Roberto Pereyra65
- Ignacio Pussetto (Kiến tạo: Iyenoma Destiny Udogie)72
- Brandon Soppy (Thay: Nahuel Molina)73
- Mato Jajalo (Thay: Roberto Pereyra)80
- Ivan Perisic (Kiến tạo: Federico Dimarco)12
- Lautaro Martinez39
- (Pen) Lautaro Martinez40
- Arturo Vidal (Thay: Roberto Gagliardini)74
- Alexis Sanchez (Thay: Lautaro Martinez)74
- Joaquin Correa (Thay: Edin Dzeko)74
- Danilo D`Ambrosio (Thay: Federico Dimarco)77
- (VAR check)80
- Matias Vecino (Thay: Nicolo Barella)90
- Matias Vecino90
- Matias Vecino90+2'
Thống kê trận đấu Udinese vs Inter Milan
Diễn biến Udinese vs Inter Milan
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Inter chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Udinese: 48%, Inter: 52%.
Gerard Deulofeu từ Udinese bị phạt việt vị.
Cầm bóng: Udinese: 41%, Inter: 59%.
Inter đang kiểm soát bóng.
Udinese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Alexis Sanchez bên phía Inter thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.
Alexis Sanchez của Inter cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
Arturo Vidal của Inter thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.
Alexis Sanchez của Inter cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
Alexis Sanchez bên phía Inter thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.
Cú sút của Alexis Sanchez bị cản phá.
Matteo Darmian của Inter chuyền bóng cho đồng đội.
Inter đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn từ Samir Handanovic khi anh ấy đi ra và giành bóng
Lazar Samardzic băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Thẻ vàng cho Matias Vecino.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Matias Vecino từ Inter tiếp Brandon Soppy
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Đội hình xuất phát Udinese vs Inter Milan
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Pablo Mari (22), Nehuen Perez (2), Nahuel Molina (16), Tolgay Arslan (5), Walace (11), Roberto Pereyra (37), Iyenoma Destiny Udogie (13), Isaac Success (7), Gerard Deulofeu (10)
Inter Milan (3-5-2): Samir Handanovic (1), Milan Skriniar (33), Stefan De Vrij (6), Federico Dimarco (32), Matteo Darmian (36), Nicolo Barella (23), Marcelo Brozovic (77), Roberto Gagliardini (5), Ivan Perisic (17), Edin Dzeko (9), Lautaro Martinez (10), Lautaro Martinez (10)
Thay người | |||
27’ | Isaac Success Ignacio Pussetto | 74’ | Roberto Gagliardini Arturo Vidal |
46’ | Tolgay Arslan Lazar Samardzic | 74’ | Lautaro Martinez Alexis Sanchez |
73’ | Nahuel Molina Brandon Soppy | 74’ | Edin Dzeko Joaquin Correa |
80’ | Roberto Pereyra Mato Jajalo | 77’ | Federico Dimarco Danilo D`Ambrosio |
90’ | Nicolo Barella Matias Vecino | ||
90’ | Nicolo Barella Matias Vecino |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniele Padelli | Matias Vecino | ||
Manuel Gasparini | Alex Cordaz | ||
Marvin Zeegelaar | Andrei Radu | ||
Bram Nuytinck | Denzel Dumfries | ||
Filip Benkovic | Andrea Ranocchia | ||
Brandon Soppy | Robin Gosens | ||
Mato Jajalo | Danilo D`Ambrosio | ||
Lazar Samardzic | Matias Vecino | ||
Marco Ballarini | Arturo Vidal | ||
Ignacio Pussetto | Alexis Sanchez | ||
Ilija Nestorovski | Joaquin Correa | ||
Felipe Caicedo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Inter Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Inter Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại