Sau hiệp hai tuyệt vời, Inter đã lội ngược dòng và bước ra khỏi trận đấu với chiến thắng!
- Lazar Samardzic (Kiến tạo: Roberto Pereyra)40
- Joao Ferreira (Thay: Kingsley Ehizibue)62
- Sandi Lovric (Thay: Lazar Samardzic)62
- Jordan Zemura (Thay: Hassane Kamara)70
- Martin Payero (Thay: Oier Zarraga)70
- Roberto Pereyra78
- Festy Ebosele (Thay: Sandi Lovric)82
- (Pen) Hakan Calhanoglu55
- Matteo Darmian (Thay: Denzel Dumfries)68
- Davide Frattesi (Thay: Henrikh Mkhitaryan)68
- Alexis Sanchez (Thay: Hakan Calhanoglu)74
- Marko Arnautovic (Thay: Marcus Thuram)81
- Tajon Buchanan (Thay: Federico Dimarco)81
- Benjamin Pavard90+2'
- Lautaro Martinez90+3'
- Davide Frattesi90+5'
Thống kê trận đấu Udinese vs Inter
Diễn biến Udinese vs Inter
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Udinese: 22%, Inter: 78%.
Tajon Buchanan của Inter chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Udinese thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Inter.
Udinese thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Marko Arnautovic giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Matteo Darmian của Inter chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Inter đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút hấp dẫn của trận đấu!
Davide Frattesi đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Lautaro Martinez của Inter chứng kiến cú sút của anh đi chệch cột dọc sau khi bị thủ môn cản phá.
G O O O A A A L - Davide Frattesi phản ứng đầu tiên với quả bóng lỏng lẻo và đưa nó ra bên trái!
Đóng! Lautaro Martinez với cú sút xa cực mạnh đi chệch cột dọc!
BƯU KIỆN! Lautaro Martinez suýt có bàn thắng nhưng pha dứt điểm của anh lại đi chệch cột dọc!
Marko Arnautovic tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Inter với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Udinese: 22%, Inter: 78%.
Inter đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Festy Ebosele của Udinese vấp ngã Tajon Buchanan
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Lautaro Martinez không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Udinese vs Inter
Udinese (3-5-1-1): Maduka Okoye (40), Nehuen Perez (18), Jaka Bijol (29), Thomas Kristensen (31), Kingsley Ehizibue (19), Lazar Samardzic (24), Walace (11), Oier Zarraga (6), Hassane Kamara (12), Roberto Pereyra (37), Florian Thauvin (26)
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Benjamin Pavard (28), Francesco Acerbi (15), Carlos Augusto (30), Denzel Dumfries (2), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Lautaro Martínez (10), Marcus Thuram (9)
Thay người | |||
62’ | Festy Ebosele Sandi Lovric | 68’ | Denzel Dumfries Matteo Darmian |
62’ | Kingsley Ehizibue Joao Ferreira | 68’ | Henrikh Mkhitaryan Davide Frattesi |
70’ | Hassane Kamara Jordan Zemura | 74’ | Hakan Calhanoglu Alexis Sánchez |
70’ | Oier Zarraga Martin Payero | 81’ | Marcus Thuram Marko Arnautovic |
82’ | Sandi Lovric Festy Ebosele | 81’ | Federico Dimarco Tajon Buchanan |
Cầu thủ dự bị | |||
Isaac Success | Raffaele Di Gennaro | ||
Sandi Lovric | Emil Audero | ||
Joao Ferreira | Yann Bisseck | ||
Marco Silvestri | Matteo Darmian | ||
Daniele Padelli | Aleksandar Stankovic | ||
Antonio Tikvic | Stefano Sensi | ||
Christian Kabasele | Davy Klaassen | ||
Lautaro Giannetti | Davide Frattesi | ||
Jordan Zemura | Kristjan Asllani | ||
Festy Ebosele | Marko Arnautovic | ||
Martin Payero | Tajon Buchanan | ||
Alexis Sánchez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Inter
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại