Kiểm soát bóng: Udinese: 55%, Verona: 45%.
- Lazar Samardzic (Kiến tạo: Beto)21
- Beto30
- Sandi Lovric (Thay: Tolgay Arslan)65
- Festy Ebosele (Thay: Kingsley Ehizibue)85
- Enzo Ebosse (Thay: Iyenoma Udogie)85
- Vivaldo (Thay: Isaac Success)90
- (og) Rodrigo Becao4
- Giangiacomo Magnani18
- Federico Ceccherini42
- Diego Coppola (Thay: Federico Ceccherini)46
- Ibrahim Sulemana50
- Filippo Terracciano (Thay: Fabio Depaoli)58
- Ondrej Duda (Thay: Ibrahim Sulemana)58
- Cyril Ngonge (Thay: Jayden Braaf)73
- Roberto Piccoli (Thay: Milan Djuric)86
Thống kê trận đấu Udinese vs Hellas Verona
Diễn biến Udinese vs Hellas Verona
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Udinese: 56%, Verona: 44%.
Quả phát bóng lên cho Udinese.
Ondrej Duda tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Ondrej Duda thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Diego Coppola giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Udinese với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Sandi Lovric giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Cầu thủ Verona thực hiện quả ném biên dài trong vòng cấm đối phương.
Verona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Rodrigo Becao thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của anh ấy
Verona với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Rodrigo Becao của Udinese chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Nehuen Perez đánh đầu về phía khung thành, nhưng Lorenzo Montipo đã có mặt để cản phá dễ dàng
Vivaldo bị phạt vì đẩy Filippo Terracciano.
Jaka Bijol tung cú đánh đầu về phía khung thành, nhưng Lorenzo Montipo đã kịp thời cản phá thành công
Sandi Lovric của Udinese thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Isaac Success rời sân nhường chỗ cho Vivaldo trong tình huống thay người chiến thuật.
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Udinese đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Udinese vs Hellas Verona
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Jaka Bijol (29), Nehuen Perez (18), Kingsley Ehizibue (19), Lazar Samardzic (24), Walace (11), Tolgay Arslan (5), Iyenoma Destiny Udogie (13), Beto (9), Isaac Success (7)
Hellas Verona (3-4-2-1): Lorenzo Montipo (1), Giangiacomo Magnani (23), Isak Hien (6), Federico Ceccherini (17), Fabio Depaoli (29), Adrien Tameze (61), Sulemana (77), Darko Lazovic (8), Kevin Lasagna (11), Jayden Braaf (25), Milan Djuric (19)
Thay người | |||
65’ | Tolgay Arslan Sandi Lovric | 46’ | Federico Ceccherini Diego Coppola |
85’ | Iyenoma Udogie Enzo Ebosse | 58’ | Fabio Depaoli Filippo Terracciano |
85’ | Kingsley Ehizibue Festy Ebosele | 58’ | Ibrahim Sulemana Ondrej Duda |
90’ | Isaac Success Vivaldo | 73’ | Jayden Braaf Cyril Ngonge |
86’ | Milan Djuric Roberto Piccoli |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniele Padelli | Alessandro Berardi | ||
Edoardo Piana | Simone Perilli | ||
Adam Masina | Deyovaisio Zeefuik | ||
James Abankwah | Juan David Cabal Murillo | ||
Leonardo Daniel Ulineia Buta | Diego Coppola | ||
Enzo Ebosse | Filippo Terracciano | ||
Festy Ebosele | Ondrej Duda | ||
Sandi Lovric | Joselito | ||
Roberto Pereyra | Simone Verdi | ||
Simone Pafundi | Roberto Piccoli | ||
Vivaldo | Cyril Ngonge | ||
Yayah Kallon |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Hellas Verona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Hellas Verona
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại