Một trận hòa có lẽ là kết quả đúng trong ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ
- Simone Romagnoli (VAR check)50
- Festy Ebosele (Thay: Joao Ferreira)62
- Jordan Zemura (Thay: Hassane Kamara)62
- Florian Thauvin64
- Isaac Success (Thay: Lorenzo Lucca)67
- Vivaldo (Thay: Florian Thauvin)79
- Quina (Thay: Lazar Samardzic)79
- Christian Kabasele83
- Matias Soule31
- Jaime Baez (Thay: Matias Soule)64
- Jaime Baez75
- Giuseppe Caso (Thay: Enzo Barrenechea)80
- Marvin Cuni (Thay: Walid Cheddira)80
- Luca Garritano (Thay: Abdou Harroui)90
Thống kê trận đấu Udinese vs Frosinone
Diễn biến Udinese vs Frosinone
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Udinese: 47%, Frosinone: 53%.
Frosinone đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Frosinone thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Frosinone thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Udinese thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Luca Garritano của Frosinone vấp ngã Vivaldo
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Marvin Cuni của Frosinone vấp ngã Jaka Bijol
Kiểm soát bóng: Udinese: 47%, Frosinone: 53%.
Udinese thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Anthony Oyono của Frosinone chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Luca Garritano của Frosinone vấp ngã Quina
Jordan Zemura thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Stefano Turati ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Luca Mazzitelli của Frosinone cản phá Isaac Success
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Anthony Oyono của Frosinone vấp ngã Jordan Zemura
Bóng ném Vivaldo.
Vivaldo của Udinese bị thổi phạt việt vị.
Frosinone thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Abdou Harroui rời sân để vào thay Luca Garritano thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Udinese vs Frosinone
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Nehuen Perez (18), Jaka Bijol (29), Christian Kabasele (27), Joao Ferreira (13), Lazar Samardzic (24), Walace (11), Sandi Lovric (4), Hassane Kamara (12), Florian Thauvin (26), Lorenzo Lucca (17)
Frosinone (4-2-3-1): Stefano Turati (80), Anthony Oyono (22), Ilario Monterisi (30), Simone Romagnoli (6), Riccardo Marchizza (3), Luca Mazzitelli (36), Enzo Barrenechea (45), Matias Soule (18), Abdou Harroui (21), Francesco Gelli (14), Walid Cheddira (70)
Thay người | |||
62’ | Hassane Kamara Jordan Zemura | 64’ | Matias Soule Jaime Baez |
62’ | Joao Ferreira Festy Ebosele | 80’ | Walid Cheddira Marvin Cuni |
67’ | Lorenzo Lucca Isaac Success | 80’ | Enzo Barrenechea Giuseppe Caso |
79’ | Lazar Samardzic Domingos Quina | 90’ | Abdou Harroui Luca Garritano |
79’ | Florian Thauvin Vivaldo |
Cầu thủ dự bị | |||
Maduka Okoye | Jaime Baez | ||
Joel Malusa | Michele Cerofolini | ||
Axel Guessand | Caleb Okoli | ||
Thomas Kristensen | Mateus Henrique Vanzelli Lusuardi | ||
Jordan Zemura | Marco Brescianini | ||
Samuel John Nwachukwu | Marvin Cuni | ||
Festy Ebosele | Luca Garritano | ||
Oier Zarraga | Kaio Jorge | ||
Domingos Quina | Giuseppe Caso | ||
Marley Ake | Giorgi Kvernadze | ||
Etiene Camara | Pierluigi Frattali | ||
David Pejicic | |||
Isaac Success | |||
Vivaldo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Frosinone
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Frosinone
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại