Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Beto (Kiến tạo: Gerard Deulofeu)17
- Bram Nuytinck (Thay: Adam Masina)43
- Tolgay Arslan (Thay: Sandi Lovric)65
- Isaac Success (Thay: Beto)65
- Lazar Samardzic (Thay: Jean-Victor Makengo)79
- Kingsley Ehizibue (Thay: Roberto Pereyra)80
- Iyenoma Udogie90
- Iyenoma Udogie90+2'
- Arthur Cabral47
- Marco Benassi (Thay: Lorenzo Venuti)68
- Riccardo Sottil (Thay: Riccardo Saponara)68
- Sofyan Amrabat (Thay: Youssef Maleh)79
- Luka Jovic (Thay: Arthur Cabral)87
- Jonathan Ikone (Thay: Antonin Barak)87
- Igor89
Thống kê trận đấu Udinese vs Fiorentina
Diễn biến Udinese vs Fiorentina
Cầm bóng: Udinese: 38%, Fiorentina: 62%.
KẾT THÚC KIỂM TRA VAR - Không có hành động nào khác được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
Cầm bóng: Udinese: 38%, Fiorentina: 62%.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. Đang kiểm tra VAR, tình huống bàn thắng đang chờ xử lý.
Isaac Thành công từ Udinese bị thổi phạt việt vị.
Iyenoma Udogie nỗ lực tốt khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Lazar Samardzic tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Udinese bắt đầu phản công.
Iyenoma Udogie thắng một cuộc thách đấu trên không với Christian Kouame
Igor giảm bớt áp lực với một khoảng trống
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Iyenoma Udogie từ Udinese gặp Christian Kouame
Fiorentina thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Iyenoma Udogie của Udinese phải nhận một thẻ vàng sau khi chơi lãng phí.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Lucas Martinez Quarta từ Fiorentina đi gặp Isaac Thành công
Gerard Deulofeu thực hiện pha xử lý và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Fiorentina thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Jaka Bijol giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Christian Kouame thắng trong thử thách trên không với Isaac Success
Udinese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Rolando Mandragora của Fiorentina thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.
Đội hình xuất phát Udinese vs Fiorentina
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Jaka Bijol (29), Adam Masina (3), Roberto Pereyra (37), Iyenoma Destiny Udogie (13), Sandi Lovric (4), Walace (11), Jean-Victor Makengo (6), Beto (9), Gerard Deulofeu (10)
Fiorentina (4-3-3): Pietro Terracciano (1), Lorenzo Venuti (23), Lucas Martinez (28), Igor (98), Aleksa Terzic (15), Antonin Barak (72), Rolando Mandragora (38), Youssef Maleh (14), Christian Kouame (99), Arthur Cabral (9), Riccardo Saponara (8)
Thay người | |||
43’ | Adam Masina Bram Nuytinck | 68’ | Lorenzo Venuti Marco Benassi |
65’ | Sandi Lovric Tolgay Arslan | 68’ | Riccardo Saponara Riccardo Sottil |
65’ | Beto Isaac Success | 79’ | Youssef Maleh Sofyan Amrabat |
79’ | Jean-Victor Makengo Lazar Samardzic | 87’ | Arthur Cabral Luka Jovic |
80’ | Roberto Pereyra Kingsley Ehizibue | 87’ | Antonin Barak Jonathan Ikone |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniele Padelli | Michele Cerofolini | ||
Edoardo Piana | Dodo | ||
Festy Ebosele | Nikola Milenkovic | ||
Tolgay Arslan | Luka Jovic | ||
Isaac Success | Luca Ranieri | ||
Mato Jajalo | Marco Benassi | ||
Bram Nuytinck | Sofyan Amrabat | ||
Kingsley Ehizibue | Alessandro Bianco | ||
Martin Palumbo | Matija Nastasic | ||
Enzo Ebosse | Riccardo Sottil | ||
Lazar Samardzic | Cristiano Biraghi | ||
Filip Benkovic | Pierluigi Gollini | ||
Ilija Nestorovski | Jonathan Ikone |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại