Udinese với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- (og) Ardian Ismajili6
- Gerard Deulofeu (Kiến tạo: Isaac Success)52
- Nahuel Molina64
- Lazar Samardzic (Thay: Roberto Pereyra)66
- Ignacio Pussetto (Thay: Isaac Success)75
- Ignacio Pussetto (Kiến tạo: Gerard Deulofeu)79
- Lazar Samardzic (Kiến tạo: Ignacio Pussetto)87
- Bram Nuytinck (Thay: Nehuen Perez)89
- Mato Jajalo (Thay: Jean-Victor Makengo)89
- Ilija Nestorovski (Thay: Gerard Deulofeu)90
- Ardian Ismajili44
- Petar Stojanovic61
- Filippo Bandinelli64
- (Pen) Andrea Pinamonti70
- Valerio Verre (Thay: Nedim Bajrami)71
- Fabiano Parisi (Thay: Petar Stojanovic)71
- Liam Henderson (Thay: Marco Benassi)71
- Valerio Verre85
- Patrick Cutrone (Thay: Andrea La Mantia)87
Thống kê trận đấu Udinese vs Empoli
Diễn biến Udinese vs Empoli
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Udinese: 39%, Empoli: 61%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Sebastiano Luperto từ Empoli làm khách Ignacio Pussetto
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Sebastiano Luperto từ Empoli làm khách Ignacio Pussetto
Liam Henderson từ Empoli tạt bóng, nhưng đồng đội của anh ấy đến hơi muộn và không thể hưởng lợi từ đó.
Sự cản trở khi Lazar Samardzic cắt đứt đường chạy của Valerio Verre. Một quả đá phạt được trao.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Rodrigo Becao từ Udinese gặp Andrea Pinamonti
Sự cản trở khi Rodrigo Becao cắt đứt đường chạy của Andrea Pinamonti. Một quả đá phạt được trao.
Empoli thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Cầm bóng: Udinese: 40%, Empoli: 60%.
Iyenoma Udogie giảm áp lực với một khoảng trống
Liberato Cacace thực hiện một quả tạt ...
Empoli thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định ở lại với cuộc gọi ban đầu - không thổi phạt đền cho Empoli!
VAR - PHẠT GÓC! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. VAR đang tiến hành kiểm tra, một tình huống phạt đền có thể xảy ra.
Liberato Cacace của Empoli cố gắng truy cản đồng đội trong khu vực cấm nhưng đường chuyền của anh ta đã bị đối phương chặn lại.
Valerio Verre bên Empoli thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh trái.
Đội hình xuất phát Udinese vs Empoli
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Pablo Mari (22), Nehuen Perez (2), Nahuel Molina (16), Roberto Pereyra (37), Walace (11), Jean-Victor Makengo (6), Iyenoma Udogie (13), Gerard Deulofeu (10), Isaac Success (7)
Empoli (4-3-1-2): Guglielmo Vicario (13), Petar Stojanovic (30), Ardian Ismajili (34), Sebastiano Luperto (33), Liberato Cacace (21), Marco Benassi (15), Kristjan Asllani (23), Filippo Bandinelli (25), Nedim Bajrami (10), Andrea La Mantia (19), Andrea Pinamonti (99)
Thay người | |||
66’ | Roberto Pereyra Lazar Samardzic | 71’ | Nedim Bajrami Valerio Verre |
75’ | Isaac Success Ignacio Pussetto | 71’ | Marco Benassi Liam Henderson |
89’ | Jean-Victor Makengo Mato Jajalo | 71’ | Petar Stojanovic Fabiano Parisi |
89’ | Nehuen Perez Bram Nuytinck | 87’ | Andrea La Mantia Patrick Cutrone |
90’ | Gerard Deulofeu Ilija Nestorovski |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniele Padelli | Samir Ujkani | ||
Manuel Gasparini | Jacopo Furlan | ||
Marvin Zeegelaar | Leo Stulac | ||
Tolgay Arslan | Simone Romagnoli | ||
Mato Jajalo | Valerio Verre | ||
Bram Nuytinck | Liam Henderson | ||
Ignacio Pussetto | Patrick Cutrone | ||
Lazar Samardzic | Jacopo Fazzini | ||
Filip Benkovic | Riccardo Fiamozzi | ||
Ilija Nestorovski | Mattia Viti | ||
Brandon Soppy | Fabiano Parisi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Empoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Empoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại