Số người tham dự hôm nay là 21.095.
- Lorenzo Lucca (Kiến tạo: Hassane Kamara)38
- Lorenzo Lucca64
- Oier Zarraga (Thay: Martin Payero)73
- Iker Bravo (Thay: Lorenzo Lucca)73
- Rui Modesto (Thay: Kingsley Ehizibue)73
- Keinan Davis (Kiến tạo: Jesper Karlstroem)78
- Souleymane Toure81
- Jordan Zemura (Thay: Hassane Kamara)85
- Lautaro Gianetti (Thay: Christian Kabasele)85
- Antoine Makoumbou5
- Antoine Makoumbou30
- Alessandro Deiola (Thay: Gianluca Gaetano)37
- Gianluca Lapadula (Thay: Roberto Piccoli)71
- Zito Luvumbo (Thay: Tommaso Augello)71
- Nadir Zortea (Thay: Michel Ndary Adopo)71
- Paulo Azzi80
- Matteo Prati (Thay: Razvan Marin)89
Thống kê trận đấu Udinese vs Cagliari
Diễn biến Udinese vs Cagliari
Udinese có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Udinese: 64%, Cagliari: 36%.
Quả phát bóng lên cho Cagliari.
Sebastiano Luperto thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Udinese được hưởng quả phát bóng lên.
Một cơ hội đến với Alessandro Deiola từ Cagliari nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Paulo Azzi của Cagliari thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Quả phát bóng lên cho Cagliari.
Một cơ hội đến với Iker Bravo từ Udinese nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Đường chuyền của Sandi Lovric từ Udinese đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Gianluca Lapadula bị phạt vì đẩy Jesper Karlstroem.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Nadir Zortea của Cagliari phạm lỗi với Iker Bravo
Udinese thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Razvan Marin rời sân và được thay thế bởi Matteo Prati trong một sự thay đổi chiến thuật.
Nadir Zortea giải tỏa áp lực bằng một cú đánh bóng
Gabriele Zappa thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Udinese vs Cagliari
Udinese (3-5-2): Maduka Okoye (40), Christian Kabasele (27), Jaka Bijol (29), Souleymane Toure (95), Kingsley Ehizibue (19), Sandi Lovrić (8), Jesper Karlstrom (25), Martin Payero (5), Hassane Kamara (11), Keinan Davis (9), Lorenzo Lucca (17)
Cagliari (3-5-1-1): Simone Scuffet (22), Gabriele Zappa (28), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Paulo Azzi (37), Michel Adopo (8), Antoine Makoumbou (29), Răzvan Marin (18), Tommaso Augello (3), Gianluca Gaetano (70), Roberto Piccoli (91)
Thay người | |||
73’ | Martin Payero Oier Zarraga | 37’ | Gianluca Gaetano Alessandro Deiola |
73’ | Kingsley Ehizibue Rui Modesto | 71’ | Roberto Piccoli Gianluca Lapadula |
73’ | Lorenzo Lucca Iker Bravo | 71’ | Michel Ndary Adopo Nadir Zortea |
85’ | Hassane Kamara Jordan Zemura | 89’ | Razvan Marin Matteo Prati |
85’ | Christian Kabasele Lautaro Giannetti |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Zemura | Giuseppe Ciocci | ||
Brenner | Alen Sherri | ||
Oier Zarraga | Mateusz Wieteska | ||
Lautaro Giannetti | Adam Obert | ||
Razvan Sava | Alessandro Deiola | ||
Daniele Padelli | Matteo Prati | ||
James Abankwah | Gianluca Lapadula | ||
Matteo Palma | Kingstone Mutandwa | ||
Enzo Ebosse | Mattia Felici | ||
Rui Modesto | Nicolas Viola | ||
Damian Pizarro | Zito Luvumbo | ||
Iker Bravo | Nadir Zortea | ||
Jose Luis Palomino |
Tình hình lực lượng | |||
Thomas Kristensen Chấn thương đùi | Jakub Jankto Chấn thương mắt cá | ||
Arthur Atta Chấn thương cơ | Leonardo Pavoletti Chấn thương bàn chân | ||
Jurgen Ekkelenkamp Không xác định | |||
Gerard Deulofeu Chấn thương đầu gối | |||
Alexis Sánchez Chấn thương bắp chân | |||
Florian Thauvin Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Cagliari
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Cagliari
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại