Bologna cầm bóng nhiều hơn nhưng vẫn để thua.
- Roberto Pereyra23
- Roberto Pereyra45+2'
- Lorenzo Lucca (Kiến tạo: Sandi Lovric)48
- Martin Payero52
- Oier Zarraga (Thay: Festy Ebosele)70
- Lazar Samardzic (Thay: Walace)80
- Florian Thauvin (Thay: Roberto Pereyra)80
- Adam Masina (Thay: Hassane Kamara)87
- Isaac Success (Thay: Lorenzo Lucca)87
- Isaac Success90+2'
- Kacper Urbanski6
- Lewis Ferguson45+3'
- Jhon Lucumi (Thay: Stefan Posch)55
- Michel Aebischer (Thay: Nikola Moro)55
- Giovanni Fabbian (Thay: Victor Kristiansen)56
- Riccardo Orsolini (Thay: Alexis Saelemaekers)56
- Remo Freuler63
- Joshua Zirkzee72
- Sydney van Hooijdonk (Thay: Kacper Urbanski)74
- Giovanni Fabbian75
Thống kê trận đấu Udinese vs Bologna
Diễn biến Udinese vs Bologna
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Udinese: 26%, Bologna: 74%.
Adam Masina của Udinese cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Michel Aebischer thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Joao Ferreira giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho Oier Zarraga của Udinese đá phạt Giovanni Fabbian
Kiểm soát bóng: Udinese: 27%, Bologna: 73%.
Giovanni Fabbian nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Riccardo Orsolini tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Martin Payero của Udinese vấp phải Riccardo Orsolini
Quả phát bóng lên cho Bologna.
Lewis Ferguson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nehuen Perez giảm áp lực bằng pha phá bóng
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Michel Aebischer nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Oier Zarraga cản phá thành công cú sút
Cú sút của Lewis Ferguson bị cản phá.
Bologna thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Udinese vs Bologna
Udinese (3-5-1-1): Maduka Okoye (40), Joao Ferreira (13), Nehuen Perez (18), Thomas Kristensen (31), Festy Ebosele (2), Sandi Lovric (4), Walace (11), Martin Payero (32), Hassane Kamara (12), Roberto Pereyra (37), Lorenzo Lucca (17)
Bologna (4-2-3-1): Lukasz Skorupski (28), Stefan Posch (3), Sam Beukema (31), Riccardo Calafiori (33), Victor Kristiansen (15), Remo Freuler (8), Nikola Moro (6), Kacper Urbanski (82), Lewis Ferguson (19), Alexis Saelemaekers (56), Joshua Zirkzee (9)
Thay người | |||
70’ | Festy Ebosele Oier Zarraga | 55’ | Nikola Moro Michel Aebischer |
80’ | Walace Lazar Samardzic | 55’ | Stefan Posch Jhon Lucumi |
80’ | Roberto Pereyra Florian Thauvin | 56’ | Victor Kristiansen Giovanni Fabbian |
87’ | Hassane Kamara Adam Masina | 56’ | Alexis Saelemaekers Riccardo Orsolini |
87’ | Lorenzo Lucca Isaac Success | 74’ | Kacper Urbanski Sydney Van Hooijdonk |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Silvestri | Nicola Bagnolini | ||
Lazar Samardzic | Federico Ravaglia | ||
Daniele Padelli | Tommaso Corazza | ||
Adam Masina | Babis Lykogiannis | ||
Antonio Tikvic | Lorenzo De Silvestri | ||
Christian Kabasele | Oussama El Azzouzi | ||
Oier Zarraga | Michel Aebischer | ||
Domingos Quina | Giovanni Fabbian | ||
Etiene Camara | Sydney Van Hooijdonk | ||
Isaac Success | Riccardo Orsolini | ||
Florian Thauvin | Jhon Lucumi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại