Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- (Pen) Isaac Success31
- Joao Ferreira42
- Walace (Kiến tạo: Lazar Samardzic)44
- Sandi Lovric (Thay: Martin Payero)71
- Jaka Bijol77
- Thomas Kristensen (Thay: Joao Ferreira)77
- Lorenzo Lucca (Thay: Isaac Success)82
- Hassane Kamara (Thay: Jordan Zemura)83
- Florian Thauvin (Thay: Lazar Samardzic)83
- Hans Hateboer38
- Ademola Lookman (Thay: Mario Pasalic)46
- Gianluca Scamacca (Thay: Luis Muriel)46
- Emil Holm (Thay: Hans Hateboer)51
- Teun Koopmeiners59
- Nadir Zortea (Thay: Mitchel Bakker)65
- Davide Zappacosta (Thay: Emil Holm)83
- Marten de Roon89
- Ederson (Kiến tạo: Davide Zappacosta)90+2'
Thống kê trận đấu Udinese vs Atalanta
Diễn biến Udinese vs Atalanta
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Udinese: 34%, Atalanta: 66%.
Marten de Roon của Atalanta chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Udinese: 34%, Atalanta: 66%.
Quả phát bóng lên cho Udinese.
Ademola Lookman của Atalanta tung cú sút đi chệch mục tiêu
Đường căng ngang của Marten de Roon từ Atalanta tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Marten de Roon thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Atalanta thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Atalanta thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Với bàn thắng đó, Atalanta đã gỡ hòa. Trò chơi bắt đầu!
Davide Zappacosta đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Ederson của Atalanta đánh đầu đưa bóng về lưới!
Đường căng ngang của Davide Zappacosta của Atalanta tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Sandi Lovric của Udinese cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Teun Koopmeiners chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Jaka Bijol của Udinese cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Atalanta với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Udinese.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Udinese vs Atalanta
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Joao Ferreira (13), Jaka Bijol (29), Nehuen Perez (18), Festy Ebosele (2), Lazar Samardzic (24), Walace (11), Martin Payero (32), Jordan Zemura (33), Roberto Pereyra (37), Isaac Success (7)
Atalanta (3-4-2-1): Marco Carnesecchi (29), Marten De Roon (15), Berat Djimsiti (19), Sead Kolasinac (23), Hans Hateboer (33), Ederson (13), Teun Koopmeiners (7), Mitchel Bakker (20), Mario Pasalic (8), Aleksey Miranchuk (59), Luis Muriel (9)
Thay người | |||
71’ | Martin Payero Sandi Lovric | 46’ | Mario Pasalic Ademola Lookman |
77’ | Joao Ferreira Thomas Kristensen | 46’ | Luis Muriel Gianluca Scamacca |
82’ | Isaac Success Lorenzo Lucca | 51’ | Davide Zappacosta Emil Holm |
83’ | Jordan Zemura Hassane Kamara | 65’ | Mitchel Bakker Nadir Zortea |
83’ | Lazar Samardzic Florian Thauvin | 83’ | Emil Holm Davide Zappacosta |
Cầu thủ dự bị | |||
Maduka Okoye | Francesco Rossi | ||
Daniele Padelli | Emil Holm | ||
Adam Masina | Nadir Zortea | ||
Hassane Kamara | Giovanni Bonfanti | ||
Antonio Tikvic | Ndary Adopo | ||
Thomas Kristensen | Ademola Lookman | ||
Sandi Lovric | Gianluca Scamacca | ||
Oier Zarraga | Davide Zappacosta | ||
Domingos Quina | Juan Musso | ||
Marley Ake | |||
Etiene Camara | |||
Simone Pafundi | |||
Lorenzo Lucca | |||
Vivaldo | |||
Florian Thauvin |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Atalanta
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Atalanta
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại