AC Milan đã không tận dụng được cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
- Beto17
- Nehuen Perez25
- Gerard Deulofeu55
- Marvin Zeegelaar87
- Isaac Success90+5'
- Samuel Castillejo87
- Zlatan Ibrahimovic90+2'
- Alessandro Florenzi90+5'
Thống kê trận đấu Udinese vs AC Milan
Diễn biến Udinese vs AC Milan
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Udinese: 34%, AC Milan: 66%.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Sự cản trở khi Zlatan Ibrahimovic cắt ngang đường chạy của Marco Silvestri. Một quả đá phạt được trao.
Sandro Tonali thực hiện một quả bóng dài lên sân.
Franck Kessie đặt một cây thánh giá ...
Nahuel Molina giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Sandro Tonali thực hiện một quả tạt ...
Trò chơi được khởi động lại.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Alessandro Florenzi vì hành vi phi thể thao.
THẺ ĐỎ! - Sau hành vi bạo lực, Isaac Success bị trọng tài đuổi khỏi sân
Cầm bóng: Udinese: 34%, AC Milan: 66%.
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét lẫn nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Sự cản trở khi Isaac Thành công cắt đứt đường chạy của Mike Maignan. Một quả đá phạt được trao.
Isaac Success đánh đầu về phía khung thành, nhưng Mike Maignan ở đó thoải mái cản phá
Nahuel Molina của Udinese tung cú sút trong tình huống phạt góc từ cánh phải.
Mato Jajalo có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn, nhưng không thể ghi bàn thắng do nỗ lực của anh ta bị chặn lại!
Isaac Success của Udinese thực hiện cú sút thẳng vào khung thành.
Kỹ năng tuyệt vời của Isaac Thành công khi anh rê bóng qua đối thủ
Đội hình xuất phát Udinese vs AC Milan
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Bram Nuytinck (17), Nehuen Perez (2), Nahuel Molina (16), Tolgay Arslan (5), Walace (11), Jean-Victor Makengo (6), Iyenoma Udogie (13), Beto (9), Gerard Deulofeu (10)
AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Alessandro Florenzi (25), Fikayo Tomori (23), Alessio Romagnoli (13), Theo Hernandez (19), Tiemoue Bakayoko (41), Ismael Bennacer (4), Alexis Saelemaekers (56), Brahim Diaz (10), Rade Krunic (33), Zlatan Ibrahimovic (11)
Thay người | |||
61’ | Iyenoma Udogie Marvin Zeegelaar | 46’ | Ismael Bennacer Sandro Tonali |
70’ | Gerard Deulofeu Isaac Success | 46’ | Rade Krunic Junior Messias |
70’ | Tolgay Arslan Mato Jajalo | 46’ | Tiemoue Bakayoko Franck Kessie |
69’ | Alexis Saelemaekers Samuel Castillejo | ||
81’ | Brahim Diaz Daniel Maldini |
Cầu thủ dự bị | |||
Isaac Success | Ciprian Tatarusanu | ||
Sebastien De Maio | Antonio Mirante | ||
Daniele Padelli | Fode Ballo-Toure | ||
Matteo Carnelos | Samuel Castillejo | ||
Marvin Zeegelaar | Sandro Tonali | ||
Mato Jajalo | Pierre Kalulu | ||
Ignacio Pussetto | Daniel Maldini | ||
Lazar Samardzic | Junior Messias | ||
Ilija Nestorovski | Matteo Gabbia | ||
Fernando Forestieri | Franck Kessie | ||
Brandon Soppy |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại