Kiểm soát bóng: Udinese: 36%, AC Milan: 64%.
- Roberto Pereyra (Kiến tạo: Lazar Samardzic)9
- Nehuen Perez27
- Andrea Sottil45+3'
- Beto (Kiến tạo: Isaac Success)45+6'
- Walace69
- Kingsley Ehizibue (Kiến tạo: Iyenoma Udogie)70
- Sandi Lovric (Thay: Lazar Samardzic)73
- Florian Thauvin (Thay: Isaac Success)73
- Tolgay Arslan (Thay: Roberto Pereyra)81
- Festy Ebosele (Thay: Kingsley Ehizibue)88
- Marvin Zeegelaar (Thay: Iyenoma Udogie)88
- Festy Ebosele90+1'
- Rodrigo Becao90+3'
- (Pen) Zlatan Ibrahimovic45+1'
- (Pen) Zlatan Ibrahimovic45+4'
- Pierre Kalulu61
- Rade Krunic (Thay: Ismael Bennacer)64
- Ante Rebic (Thay: Alexis Saelemaekers)64
- Charles De Ketelaere (Thay: Brahim Diaz)76
- Davide Calabria (Thay: Fikayo Tomori)76
- Charles De Ketelaere (Thay: Zlatan Ibrahimovic)76
- Divock Origi (Thay: Zlatan Ibrahimovic)77
- Divock Origi (Thay: Brahim Diaz)77
- Sandro Tonali90+2'
Thống kê trận đấu Udinese vs AC Milan
Diễn biến Udinese vs AC Milan
Udinese có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Jaka Bijol của Udinese chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Sandi Lovric của Udinese vấp phải Davide Calabria
Davide Calabria thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho AC Milan.
Một cơ hội đến với Florian Thauvin của Udinese nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
AC Milan đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Udinese.
AC Milan được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Kiểm soát bóng: Udinese: 37%, AC Milan: 63%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Divock Origi từ AC Milan. Jaka Bijol khi nhận được kết thúc đó.
Udinese thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
AC Milan được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Rodrigo Becao vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Sandro Tonali vì hành vi phi thể thao.
Sandro Tonali của AC Milan đã đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Rodrigo Becao
Trọng tài rút thẻ vàng cho Sandro Tonali vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 7 phút.
Marco Silvestri của Udinese chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Udinese vs AC Milan
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Jaka Bijol (29), Nehuen Perez (18), Kingsley Ehizibue (19), Lazar Samardzic (24), Walace (11), Roberto Pereyra (37), Iyenoma Destiny Udogie (13), Beto (9), Isaac Success (7)
AC Milan (3-4-2-1): Mike Maignan (16), Pierre Kalulu (20), Malick Thiaw (28), Fikayo Tomori (23), Alexis Saelemaekers (56), Ismael Bennacer (4), Sandro Tonali (8), Fode Toure (5), Brahim Diaz (10), Rafael Leao (17), Zlatan Ibrahimovic (11)
Thay người | |||
73’ | Lazar Samardzic Sandi Lovric | 64’ | Ismael Bennacer Rade Krunic |
73’ | Isaac Success Florian Thauvin | 64’ | Alexis Saelemaekers Ante Rebic |
81’ | Roberto Pereyra Tolgay Arslan | 76’ | Fikayo Tomori Davide Calabria |
88’ | Iyenoma Udogie Marvin Zeegelaar | 76’ | Zlatan Ibrahimovic Charles De Ketelaere |
88’ | Kingsley Ehizibue Festy Ebosele | 77’ | Brahim Diaz Divock Origi |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniele Padelli | Ciprian Tatarusanu | ||
Edoardo Piana | Antonio Mirante | ||
Marvin Zeegelaar | Davide Calabria | ||
James Abankwah | Simon Kjaer | ||
Festy Ebosele | Alessandro Florenzi | ||
Sandi Lovric | Matteo Gabbia | ||
Tolgay Arslan | Yacine Adli | ||
Simone Pafundi | Tiemoue Bakayoko | ||
Florian Thauvin | Tommaso Pobega | ||
Ilija Nestorovski | Rade Krunic | ||
Aster Vranckx | |||
Ante Rebic | |||
Divock Origi | |||
Charles De Ketelaere |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại