Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Wolverhampton đã giành được chiến thắng
- Dejan Kulusevski46
- Rodrigo Bentancur (Thay: Pape Sarr)71
- Timo Werner (Thay: Yves Bissouma)71
- Brennan Johnson (Thay: Richarlison)71
- Giovani Lo Celso (Thay: Emerson Royal)85
- Pierre-Emile Hoejbjerg (Thay: James Maddison)85
- Joao Gomes (Kiến tạo: Pablo Sarabia)42
- Joao Gomes (Kiến tạo: Pedro Neto)63
- Joao Gomes66
- Jean-Ricner Bellegarde (Thay: Pablo Sarabia)73
- Boubacar Traore (Thay: Hee-Chan Hwang)88
- Matt Doherty (Thay: Pedro Neto)90
Thống kê trận đấu Tottenham vs Wolves
Diễn biến Tottenham vs Wolves
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Tottenham: 71%, Wolverhampton: 29%.
Toti Gomes giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Tottenham với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Matt Doherty của Wolverhampton bị thổi phạt việt vị.
Wolverhampton bắt đầu phản công.
Quả phát bóng lên cho Wolverhampton.
Ồ... đó là người trông trẻ! Ben Davies đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Cơ hội đến với Ben Davies của Tottenham nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Dejan Kulusevski tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đường căng ngang của Dejan Kulusevski của Tottenham tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Joao Gomes giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Đường căng ngang của Timo Werner của Tottenham tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jose Sa ra tay an toàn khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Craig Dawson cản phá thành công cú sút
Cú sút của Timo Werner bị cản phá.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nelson Semedo giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Tottenham vs Wolves
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (13), Emerson (12), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Ben Davies (33), Yves Bissouma (8), Pape Matar Sarr (29), Dejan Kulusevski (21), James Maddison (10), Son (7), Richarlison (9)
Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Max Kilman (23), Craig Dawson (15), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), Mario Lemina (5), João Gomes (8), Rayan Aït-Nouri (3), Pablo Sarabia (21), Hwang Hee-chan (11), Pedro Neto (7)
Thay người | |||
71’ | Pape Sarr Rodrigo Bentancur | 73’ | Pablo Sarabia Jean-Ricner Bellegarde |
71’ | Yves Bissouma Timo Werner | 88’ | Hee-Chan Hwang Boubacar Traore |
71’ | Richarlison Brennan Johnson | 90’ | Pedro Neto Matt Doherty |
85’ | James Maddison Pierre-Emile Højbjerg | ||
85’ | Emerson Royal Giovani Lo Celso |
Cầu thủ dự bị | |||
Rodrigo Bentancur | Jean-Ricner Bellegarde | ||
Brandon Austin | Daniel Bentley | ||
Radu Drăgușin | Matt Doherty | ||
Oliver Skipp | Santiago Bueno | ||
Pierre-Emile Højbjerg | Hugo Bueno | ||
Bryan Gil | Boubacar Traore | ||
Giovani Lo Celso | Tommy Doyle | ||
Timo Werner | Tawanda Chirewa | ||
Brennan Johnson | Nathan Fraser |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Tottenham vs Wolves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Wolves
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại