Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Radu Dragusin8
- Destiny Udogie (Thay: Lucas Bergvall)12
- Brennan Johnson (Kiến tạo: Dominic Solanke)12
- Dejan Kulusevski (Thay: Brennan Johnson)46
- Pape Sarr52
- Yves Bissouma56
- Dominic Solanke (Kiến tạo: Heung-Min Son)68
- Timo Werner (Thay: Heung-Min Son)71
- Rodrigo Bentancur (Thay: Yves Bissouma)71
- Mikey Moore (Thay: Dominic Solanke)84
- Elvin Jafarquliyev23
- (Pen) Tural Bayramov58
- Emmanuel Addai (Thay: Tural Bayramov)67
- Leandro Andrade (Thay: Julio Romao)67
- Abbas Huseynov (Thay: Matheus Silva)79
- Marko Jankovic (Thay: Abdellah Zoubir)79
Thống kê trận đấu Tottenham vs Qarabag
Diễn biến Tottenham vs Qarabag
Dominic Solanke rời sân và được thay thế bởi Mikey Moore.
Abdellah Zoubir rời sân và được thay thế bởi Marko Jankovic.
Matheus Silva rời sân và được thay thế bởi Abbas Huseynov.
Yves Bissouma rời sân và được thay thế bởi Rodrigo Bentancur.
Heung-Min Son rời sân và được thay thế bởi Timo Werner.
Heung-Min Son đã kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Dominic Solanke đã ghi bàn thắng!
Julio Romao rời sân và được thay thế bởi Leandro Andrade.
Tural Bayramov rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Addai.
ANH ẤY BỎ LỠ - Tural Bayramov thực hiện quả phạt đền, nhưng anh không ghi được bàn thắng!
Thẻ vàng cho Yves Bissouma.
G O O O A A A L - Pape Sarr đã trúng đích!
G O O O A A A L - Pape Sarr đã trúng đích!
Brennan Johnson rời sân và được thay thế bởi Dejan Kulusevski.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Elvin Jafarquliyev.
Lucas Bergvall rời sân và được thay thế bởi Destiny Udogie.
Dominic Solanke là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Brennan Johnson đã trúng đích!
Đội hình xuất phát Tottenham vs Qarabag
Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (1), Archie Gray (14), Radu Drăgușin (6), Micky van de Ven (37), Ben Davies (33), Pape Matar Sarr (29), Yves Bissouma (8), Lucas Bergvall (15), Brennan Johnson (22), Dominic Solanke (19), Son (7)
Qarabag (4-2-3-1): Mateusz Kochalski (99), Matheus Silva (2), Bahlul Mustafazada (13), Badavi Hüseynov (55), Elvin Cafarquliyev (44), Júlio Romão (6), Patrick (66), Toral Bayramov (27), Yassine Benzia (7), Abdellah Zoubir (10), Juninho (18)
Thay người | |||
12’ | Lucas Bergvall Destiny Udogie | 67’ | Julio Romao Leandro Andrade |
46’ | Brennan Johnson Dejan Kulusevski | 67’ | Tural Bayramov Emmanuel Addai |
71’ | Yves Bissouma Rodrigo Bentancur | 79’ | Matheus Silva Abbas Hüseynov |
71’ | Heung-Min Son Timo Werner | 79’ | Abdellah Zoubir Marko Janković |
84’ | Dominic Solanke Mikey Moore |
Cầu thủ dự bị | |||
Fraser Forster | Sadiq Mammadzada | ||
Brandon Austin | Fabijan Buntić | ||
Destiny Udogie | Abbas Hüseynov | ||
Pedro Porro | Marko Janković | ||
James Maddison | Leandro Andrade | ||
Dejan Kulusevski | Riçard Almeyda | ||
Rodrigo Bentancur | Oleksiy Kashchuk | ||
Timo Werner | Aleksey Isayev | ||
William Lankshear | Nariman Akhundzade | ||
Mikey Moore | Emmanuel Addai | ||
Musa Gurbanli |
Tình hình lực lượng | |||
Cristian Romero Kỷ luật | Kevin Medina Không xác định | ||
Richarlison Chấn thương cơ | |||
Wilson Odobert Chấn thương đùi |
Nhận định Tottenham vs Qarabag
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Qarabag
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại