Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Rodrigo Bentancur57
- Brennan Johnson (Thay: Rodrigo Bentancur)63
- Timo Werner (Kiến tạo: Brennan Johnson)77
- Cristian Romero (Kiến tạo: James Maddison)80
- Pape Sarr (Thay: James Maddison)82
- Pierre-Emile Hoejbjerg (Thay: Timo Werner)82
- Heung-Min Son (Kiến tạo: Brennan Johnson)88
- Giovani Lo Celso (Thay: Yves Bissouma)90
- Dane Scarlett (Thay: Heung-Min Son)90
- Jefferson Lerma50
- Eberechi Eze59
- Matheus Franca (Thay: Eberechi Eze)66
- Odsonne Edouard (Thay: Jordan Ayew)71
- Will Hughes (Thay: Adam Wharton)71
- Sam Johnstone75
Thống kê trận đấu Tottenham vs Crystal Palace
Diễn biến Tottenham vs Crystal Palace
Kiểm soát bóng: Tottenham: 78%, Crystal Palace: 22%.
Quả phát bóng lên cho Crystal Palace.
Will Hughes bị phạt vì xô ngã Giovani Lo Celso.
Tottenham thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 78%, Crystal Palace: 22%.
Pierre-Emile Hoejbjerg thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Will Hughes của Crystal Palace vấp ngã Micky van de Ven
Số người tham dự hôm nay là 61339.
Chính thức thứ tư cho thấy có 7 phút thời gian được cộng thêm.
Heung-Min Son rời sân để vào thay Dane Scarlett thay người chiến thuật.
Heung-Min Son rời sân để vào thay Dane Scarlett thay người chiến thuật.
Yves Bissouma rời sân để vào thay Giovani Lo Celso thay người chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 80%, Crystal Palace: 20%.
Brennan Johnson đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Heung-Min Son ghi bàn bằng chân phải!
Brennan Johnson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
G O O O O O A A L - Heung-Min Son ghi bàn bằng chân phải!
Heung-Min Son tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Guglielmo Vicario ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Will Hughes thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Tottenham vs Crystal Palace
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (13), Emerson (12), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Destiny Udogie (38), Rodrigo Bentancur (30), Yves Bissouma (8), Dejan Kulusevski (21), James Maddison (10), Timo Werner (16), Son (7)
Crystal Palace (3-4-2-1): Sam Johnstone (1), Joel Ward (2), Joachim Andersen (16), Chris Richards (26), Daniel Muñoz (12), Adam Wharton (20), Jefferson Lerma (8), Tyrick Mitchell (3), Jordan Ayew (9), Eberechi Eze (10), Jean-Philippe Mateta (14)
Thay người | |||
63’ | Rodrigo Bentancur Brennan Johnson | 66’ | Eberechi Eze Matheus França |
82’ | James Maddison Pape Matar Sarr | 71’ | Adam Wharton Will Hughes |
82’ | Timo Werner Pierre-Emile Højbjerg | 71’ | Jordan Ayew Odsonne Edouard |
90’ | Yves Bissouma Giovani Lo Celso | ||
90’ | Heung-Min Son Dane Scarlett |
Cầu thủ dự bị | |||
Ben Davies | Dean Henderson | ||
Pape Matar Sarr | Nathaniel Clyne | ||
Brandon Austin | Matheus França | ||
Radu Drăgușin | Will Hughes | ||
Oliver Skipp | Naouirou Ahamada | ||
Pierre-Emile Højbjerg | David Ozoh | ||
Giovani Lo Celso | Luke Plange | ||
Dane Scarlett | Odsonne Edouard | ||
Brennan Johnson | James Tomkins |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Tottenham vs Crystal Palace
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Crystal Palace
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại