Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Pedro Porro (Kiến tạo: Brennan Johnson)32
- James Maddison47
- Oliver Skipp55
- Radu Dragusin (Thay: Oliver Skipp)75
- Dane Scarlett (Thay: Dejan Kulusevski)75
- Rodrigo Bentancur (Thay: Yves Bissouma)75
- Micky van de Ven (Kiến tạo: James Maddison)82
- Pape Sarr87
- Giovani Lo Celso (Thay: James Maddison)88
- Pierre-Emile Hoejbjerg (Thay: Pape Sarr)88
- Josh Cullen11
- Jacob Bruun Larsen (Kiến tạo: Sander Berge)25
- Charlie Taylor46
- Sander Berge65
- Jacob Bruun Larsen67
- Manuel Benson (Thay: Vitinho)72
- Mike Tresor (Thay: Jacob Bruun Larsen)81
- David Datro Fofana (Thay: Lyle Foster)87
- Zeki Amdouni (Thay: Josh Cullen)88
- Lorenz Assignon90+1'
- Vincent Kompany90+2'
Thống kê trận đấu Tottenham vs Burnley
Diễn biến Tottenham vs Burnley
Kiểm soát bóng: Tottenham: 63%, Burnley: 37%.
David Datro Fofana bị phạt vì đẩy Rodrigo Bentancur.
Rodrigo Bentancur bị phạt vì đẩy Sander Berge.
Radu Dragusin giảm bớt áp lực bằng một pha phá bóng
Arijanet Muric của Burnley cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Giovani Lo Celso thực hiện quả phạt góc từ cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Dara O'Shea giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Tottenham với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 63%, Burnley: 37%.
Heung-Min Son của Tottenham thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Maxime Esteve của Burnley cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Lorenz Designon giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Micky van de Ven
Burnley thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Giovani Lo Celso của Tottenham vấp ngã Manuel Benson
Quả phát bóng lên cho Tottenham.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Pierre-Emile Hoejbjerg của Tottenham vấp ngã Manuel Benson
Sander Berge của Burnley cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài không nhận được khiếu nại từ Vincent Kompany, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Quả phát bóng lên cho Tottenham.
Thông tin trước trận đấu
Thông tin bên lề Tottenham vs Burnley
- Đã có hơn 2,5 bàn thắng được ghi ở 16 trên 18 trận gần đây của Tottenham ở Premier League.
- Tottenham đã thắng 10 trong 11 trận sân nhà gần nhất trước Burnley trên mọi đấu trường.
- Tottenham đã giữ sạch lưới trong 5 trận sân nhà gần nhất trước Burnley trên mọi đấu trường.
- Totenham ghi bàn và thủng lưới trong 13 trận đấu gần nhất ở Premier League trên sân nhà.
- Tottenham thua cả 4 trận gần nhất ở Premier League.
- Burnley không thắng trên sân của Tottenham ở mọi đấu trường từ năm 1983.
Tottenham thắng với cách biệt ít nhất 2 bàn: Tottenham đang thực sự cần một chiến thắng, để lấy lại niềm tin nơi NHM, đồng thời tiếp tục hy vọng kết thúc mùa giải trong Top 4. Được chơi trên sân nhà cùng 2 chiến thắng liên tiếp trước Burnley mùa này càng tiếp thêm sự tự tin cho Spurs. Sẽ không bất ngờ nếu Son và các đồng đội thắng đậm ở trận đấu tới.
Nhiều hơn 3 bàn: Hàng công Tottenham luôn chơi tốt trên sân nhà, nhưng hàng thủ lại không thể giữ sạch lưới. Khả năng cả hai đội cùng ghi bàn tại London, và số bàn thắng ở trận đấu này vượt qua con số 3 là hoàn toàn có thể.
Ít nhất 10 phạt góc cả trận: Tottenham sẽ chơi tấn công rất dữ dội, nhằm tìm kiếm bàn thắng sớm. Ngay cả khi ghi bàn, họ cũng sẽ tiếp tục tìm kiếm thêm bàn thắng. Còn với Burnley, họ cũng rất cần điểm để tiếp tục nuôi hy vọng trụ hạng. Cả Burnley và Tottenham đều tấn công biên rất nhiều, bởi vậy trận đấu này được kỳ vọng sẽ có ít nhất 10 tình huống phạt góc.
Đội hình xuất phát Tottenham vs Burnley
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (13), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Oliver Skipp (4), Yves Bissouma (8), Pape Matar Sarr (29), Dejan Kulusevski (21), James Maddison (10), Brennan Johnson (22), Son (7)
Burnley (4-4-2): Arijanet Muric (49), Lorenz Assignon (20), Dara O'Shea (2), Maxime Esteve (33), Charlie Taylor (3), Vitinho (22), Josh Cullen (24), Sander Berge (16), Jacob Bruun Larsen (34), Lyle Foster (17), Wilson Odobert (47)
Thay người | |||
75’ | Yves Bissouma Rodrigo Bentancur | 72’ | Vitinho Manuel Benson |
75’ | Oliver Skipp Radu Drăgușin | 81’ | Jacob Bruun Larsen Mike Trésor |
75’ | Dejan Kulusevski Dane Scarlett | 87’ | Lyle Foster David Datro Fofana |
88’ | Pape Sarr Pierre-Emile Højbjerg | 88’ | Josh Cullen Zeki Amdouni |
88’ | James Maddison Giovani Lo Celso |
Cầu thủ dự bị | |||
Rodrigo Bentancur | Josh Brownhill | ||
Emerson | James Trafford | ||
Brandon Austin | Hjalmar Ekdal | ||
Radu Drăgușin | Jóhann Gudmundsson | ||
Pierre-Emile Højbjerg | Jay Rodriguez | ||
Bryan Gil | Manuel Benson | ||
Giovani Lo Celso | David Datro Fofana | ||
Dane Scarlett | Zeki Amdouni | ||
Mikey Moore | Mike Trésor |
Tình hình lực lượng | |||
Alfie Whiteman Chấn thương mắt cá | Jordan Beyer Chấn thương gân kheo | ||
Fraser Forster Không xác định | Ameen Al-Dakhil Chấn thương cơ | ||
Ben Davies Chấn thương bắp chân | Aaron Ramsey Chấn thương dây chằng chéo | ||
Destiny Udogie Chấn thương cơ | Luca Koleosho Chấn thương đầu gối | ||
Ryan Sessegnon Chấn thương gân kheo | Nathan Redmond Chấn thương đầu gối | ||
Manor Solomon Chấn thương sụn khớp | |||
Timo Werner Chấn thương gân kheo | |||
Richarlison Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Tottenham vs Burnley
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Burnley
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại