Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Antonio Sanabria53
- Mergim Vojvoda (Thay: Brandon Soppy)59
- Nemanja Radonjic (Thay: Nikola Vlasic)75
- Yann Karamoh (Thay: Valentino Lazaro)86
- Ivan Ilic (Kiến tạo: Ricardo Rodriguez)88
- Mergim Vojvoda90+2'
- Hassane Kamara48
- Oier Zarraga (Thay: Hassane Kamara)71
- Kingsley Ehizibue (Thay: Lazar Samardzic)71
- Kingsley Ehizibue (Thay: Hassane Kamara)71
- Oier Zarraga (Thay: Lazar Samardzic)71
- Lorenzo Lucca76
- Florian Thauvin (Thay: Lorenzo Lucca)78
- Isaac Success (Thay: Festy Ebosele)78
- Oier Zarraga (Kiến tạo: Joao Ferreira)81
- Adam Masina (Thay: Sandi Lovric)90
Thống kê trận đấu Torino vs Udinese
Diễn biến Torino vs Udinese
Kiểm soát bóng: Torino: 62%, Udinese: 38%.
Quả phát bóng lên cho Udinese.
Torino thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Joao Ferreira giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Torino thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Udinese với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Vanja Milinkovic-Savic của Torino cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Mergim Vojvoda phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ trọng tài.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Mergim Vojvoda từ Torino. Kingsley Ehizibue là người nhận được điều đó.
Udinese đang kiểm soát bóng.
Thomas Kristensen của Udinese cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Joao Ferreira của Udinese cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Sandi Lovric rời sân để vào thay Adam Masina thay người chiến thuật.
Alessandro Buongiorno giảm áp lực bằng pha phá bóng
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cú sút của Joao Ferreira bị cản phá.
Kingsley Ehizibue sút từ ngoài vòng cấm nhưng Vanja Milinkovic-Savic đã khống chế được
Đội hình xuất phát Torino vs Udinese
Torino (3-4-1-2): Vanja Milinkovic-Savic (32), Adrien Tameze (61), Alessandro Buongiorno (4), Ricardo Rodriguez (13), Brandon Soppy (93), Samuele Ricci (28), Ivan Ilic (8), Valentino Lazaro (20), Nikola Vlasic (16), Antonio Sanabria (9), Duvan Zapata (91)
Udinese (3-5-1-1): Marco Silvestri (1), Joao Ferreira (13), Nehuen Perez (18), Thomas Kristensen (31), Festy Ebosele (2), Lazar Samardzic (24), Walace (11), Sandi Lovric (4), Hassane Kamara (12), Roberto Pereyra (37), Lorenzo Lucca (17)
Thay người | |||
59’ | Brandon Soppy Mergim Vojvoda | 71’ | Hassane Kamara Kingsley Ehizibue |
75’ | Nikola Vlasic Nemanja Radonjic | 71’ | Lazar Samardzic Oier Zarraga |
86’ | Valentino Lazaro Yann Karamoh | 78’ | Festy Ebosele Isaac Success |
78’ | Lorenzo Lucca Florian Thauvin | ||
90’ | Sandi Lovric Adam Masina |
Cầu thủ dự bị | |||
Mergim Vojvoda | Christian Kabasele | ||
Luca Gemello | Maduka Okoye | ||
Mihai Maximilian Popa | Daniele Padelli | ||
David Zima | Adam Masina | ||
Saba Sazonov | Antonio Tikvic | ||
Koffi Djidji | Kingsley Ehizibue | ||
Gvidas Gineitis | Oier Zarraga | ||
Yann Karamoh | Domingos Quina | ||
Nemanja Radonjic | Etiene Camara | ||
Pietro Pellegri | Simone Pafundi | ||
Demba Seck | Isaac Success | ||
Florian Thauvin |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại