Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Antonio Sanabria (Kiến tạo: Adrien Tameze)5
- Nikola Vlasic (Thay: Samuele Ricci)9
- David Zima (Thay: Ricardo Rodriguez)44
- Antonio Sanabria54
- Nikola Vlasic (Kiến tạo: Adrien Tameze)68
- Valentino Lazaro (Thay: Raoul Bellanova)83
- Nemanja Radonjic (Thay: Antonio Sanabria)83
- Matteo Paro90+2'
- Kristian Thorstvedt (Kiến tạo: Domenico Berardi)18
- Uros Racic (Thay: Nedim Bajrami)46
- Cristian Volpato (Thay: Kristian Thorstvedt)79
- Gregoire Defrel (Thay: Andrea Pinamonti)80
- Domenico Berardi86
- Samuel Castillejo (Thay: Armand Lauriente)87
- Samuele Mulattieri (Thay: Daniel Boloca)90
Thống kê trận đấu Torino vs Sassuolo
Diễn biến Torino vs Sassuolo
Kiểm soát bóng: Torino: 54%, Sassuolo: 46%.
Sassuolo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Torino thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mergim Vojvoda của Torino thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Daniel Boloca rời sân để vào thay Samuele Mulattieri thay người chiến thuật.
Martin Erlic giảm áp lực bằng pha phá bóng
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài không nhận được sự phàn nàn từ Matteo Paro, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Quả phát bóng lên cho Sassuolo.
Ồ... đó là người trông trẻ! Đáng lẽ Valentino Lazaro phải ghi bàn từ vị trí đó
Valentino Lazaro của Torino tung cú sút đi chệch mục tiêu
Đường căng ngang của Nikola Vlasic từ Torino tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Torino.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Matias Vina của Sassuolo có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường căng ngang của Samuel Castillejo của Sassuolo tìm thấy thành công đồng đội trong vòng cấm.
Sassuolo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.
Đội hình xuất phát Torino vs Sassuolo
Torino (3-5-2): Vanja Milinkovic-Savic (32), Adrien Tameze (61), Alessandro Buongiorno (4), Ricardo Rodriguez (13), Raoul Bellanova (19), Karol Linetty (77), Ivan Ilic (8), Samuele Ricci (28), Mergim Vojvoda (27), Antonio Sanabria (9), Duvan Zapata (91)
Sassuolo (4-2-3-1): Andrea Consigli (47), Jeremy Toljan (22), Martin Erlic (5), Gian Marco Ferrari (13), Matias Vina (17), Daniel Boloca (24), Kristian Thorstvedt (42), Domenico Berardi (10), Nedim Bajrami (11), Armand Lauriente (45), Andrea Pinamonti (9)
Thay người | |||
9’ | Samuele Ricci Nikola Vlasic | 46’ | Nedim Bajrami Uros Racic |
44’ | Ricardo Rodriguez David Zima | 79’ | Kristian Thorstvedt Cristian Volpato |
83’ | Raoul Bellanova Valentino Lazaro | 80’ | Andrea Pinamonti Gregoire Defrel |
83’ | Antonio Sanabria Nemanja Radonjic | 87’ | Armand Lauriente Samu Castillejo |
90’ | Daniel Boloca Samuele Mulattieri |
Cầu thủ dự bị | |||
Valentino Lazaro | Gianluca Pegolo | ||
David Zima | Alessio Cragno | ||
Luca Gemello | Filippo Missori | ||
Mihai Maximilian Popa | Marcus Holmgren Pedersen | ||
Saba Sazonov | Mattia Viti | ||
Ange Caumenan N'Guessan | Ruan | ||
Nikola Vlasic | Uros Racic | ||
Gvidas Gineitis | Samuele Mulattieri | ||
Yann Karamoh | Cristian Volpato | ||
Nemanja Radonjic | Luca Lipani | ||
Pietro Pellegri | Emil Konradsen Ceide | ||
Demba Seck | Samu Castillejo | ||
Gregoire Defrel |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs Sassuolo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây Sassuolo
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại