Torino chơi tốt hơn nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
- Saba Sazonov26
- Adam Masina (Thay: Ricardo Rodriguez)43
- Koffi Djidji (Thay: Nikola Vlasic)65
- Pietro Pellegri (Thay: Adrien Tameze)65
- Matteo Lovato (Thay: Saba Sazonov)80
- Ivan Ilic (Thay: Samuele Ricci)80
- Karol Linetty90
- Boulaye Dia (Thay: Loum Tchaouna)61
- Marco Pellegrino (Thay: Jerome Boateng)62
- Niccolo Pierozzi63
- Junior Sambia (Thay: Triantafyllos Pasalidis)73
- Filippo Inzaghi82
- Emanuel Vignato (Thay: Grigoris Kastanos)87
Thống kê trận đấu Torino vs Salernitana
Diễn biến Torino vs Salernitana
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Quả phát bóng lên cho Salernitana.
Karol Linetty của Torino có một cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường căng ngang của Ivan Ilic của Torino tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Niccolo Pierozzi bị phạt vì xô ngã Antonio Sanabria.
Torino thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Niccolo Pierozzi giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Kiểm soát bóng: Torino: 67%, Salernitana: 33%.
Quả phát bóng lên cho Salernitana.
Duvan Zapata của Torino có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Valentino Lazaro của Torino thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Domagoj Bradaric của Salernitana chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Vanja Milinkovic-Savic ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Quả phát bóng lên cho Salernitana.
Pietro Pellegri của Torino có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường căng ngang của Ivan Ilic của Torino tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Valentino Lazaro của Torino thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Niccolo Pierozzi của Salernitana chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Torino vs Salernitana
Torino (3-4-1-2): Vanja Milinkovic-Savic (32), Adrien Tameze (61), Saba Sazonov (15), Ricardo Rodriguez (13), Raoul Bellanova (19), Samuele Ricci (28), Karol Linetty (77), Valentino Lazaro (20), Nikola Vlasic (16), Antonio Sanabria (9), Duvan Zapata (91)
Salernitana (3-4-2-1): Guillermo Ochoa (13), Niccolo Pierozzi (27), Jerome Boateng (5), Triantafyllos Pasalidis (4), Alessandro Zanoli (59), Giulio Maggiore (25), Toma Bašić (26), Domagoj Bradaric (3), Antonio Candreva (87), Grigoris Kastanos (20), Loum Tchaouna (33)
Thay người | |||
43’ | Ricardo Rodriguez Adam Masina | 61’ | Loum Tchaouna Boulaye Dia |
65’ | Nikola Vlasic Koffi Djidji | 62’ | Jerome Boateng Marco Pellegrino |
65’ | Adrien Tameze Pietro Pellegri | 73’ | Triantafyllos Pasalidis Junior Sambia |
80’ | Samuele Ricci Ivan Ilic | 87’ | Grigoris Kastanos Emanuel Vignato |
80’ | Saba Sazonov Matteo Lovato |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivan Ilic | Agustin Martegani | ||
Mihai Maximilian Popa | Benoit Costil | ||
Koffi Djidji | Salvati Gregorio | ||
Mergim Vojvoda | Marco Pellegrino | ||
Gvidas Gineitis | Junior Sambia | ||
Pietro Pellegri | Iron Gomis | ||
Pietro Passador | Mateusz Legowski | ||
Adam Masina | Boulaye Dia | ||
Matteo Lovato | Shon Weissman | ||
David Okereke | Chukwubuikem Ikwuemesi | ||
Emanuel Vignato |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs Salernitana
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại