Alieu Njie của Torino bị bắt lỗi việt vị.
- Alieu Njie (Thay: Che Adams)17
- Valentino Lazaro (Thay: Borna Sosa)64
- Ivan Ilic (Thay: Adrien Tameze)64
- Ivan Ilic67
- Samuele Ricci74
- Karol Linetty (Thay: Samuele Ricci)78
- Yann Karamoh (Thay: Ivan Ilic)78
- Moise Kean (Kiến tạo: Luca Ranieri)42
- Jonathan Ikone (Thay: Andrea Colpani)63
- Christian Kouame (Thay: Riccardo Sottil)63
- Yacine Adli (Thay: Amir Richardson)63
- Rolando Mandragora (Thay: Lucas Beltran)75
- Cristiano Biraghi (Thay: Moise Kean)85
- Edoardo Bove90+3'
Thống kê trận đấu Torino vs Fiorentina
Diễn biến Torino vs Fiorentina
Kiểm soát bóng: Torino: 53%, Fiorentina: 47%.
Cristiano Biraghi của Fiorentina đã đi quá xa khi kéo Nikola Vlasic xuống
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Jonathan Ikone của Fiorentina đã đi quá xa khi kéo Yann Karamoh xuống
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jonathan Ikone của Fiorentina thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Nỗ lực tốt của Dodo khi anh ấy sút bóng vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cản phá được
Fiorentina bắt đầu phản công.
Thẻ vàng cho Edoardo Bove.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Edoardo Bove của Fiorentina phạm lỗi với Nikola Vlasic
Cản trở khi Alieu Njie cắt đường chạy của Rolando Mandragora. Một quả đá phạt được trao.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Robin Gosens của Fiorentina chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Những pha bóng bằng tay của Marcus Holmgren Pedersen.
Kiểm soát bóng: Torino: 51%, Fiorentina: 49%.
Những pha bóng bằng tay của Marcus Holmgren Pedersen.
Bàn tay an toàn của David De Gea khi anh ấy bước ra và giành bóng
Quả phát bóng lên cho Torino.
Luca Ranieri thực hiện cú đá phạt trực tiếp nhưng bóng đi chệch ra ngoài
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Guillermo Maripan của Torino phạm lỗi với Rolando Mandragora
Đội hình xuất phát Torino vs Fiorentina
Torino (3-5-2): Vanja Milinković-Savić (32), Sebastian Walukiewicz (4), Guillermo Maripán (13), Saúl Coco (23), Marcus Pedersen (16), Adrien Tameze (61), Samuele Ricci (28), Nikola Vlašić (10), Borna Sosa (24), Che Adams (18), Antonio Sanabria (9)
Fiorentina (4-2-3-1): David de Gea (43), Dodô (2), Pietro Comuzzo (15), Luca Ranieri (6), Robin Gosens (21), Amir Richardson (24), Edoardo Bove (4), Andrea Colpani (23), Lucas Beltrán (9), Riccardo Sottil (7), Moise Kean (20)
Thay người | |||
17’ | Che Adams Alieu Eybi Njie | 63’ | Andrea Colpani Jonathan Ikoné |
64’ | Yann Karamoh Ivan Ilić | 63’ | Amir Richardson Yacine Adli |
64’ | Borna Sosa Valentino Lazaro | 63’ | Riccardo Sottil Christian Kouamé |
78’ | Samuele Ricci Karol Linetty | 75’ | Lucas Beltran Rolando Mandragora |
78’ | Ivan Ilic Yann Karamoh | 85’ | Moise Kean Cristiano Biraghi |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivan Ilić | Pietro Terracciano | ||
Alberto Paleari | Tommaso Martinelli | ||
Antonio Donnarumma | Cristiano Biraghi | ||
Adam Masina | Matías Moreno | ||
Ali Dembele | Lucas Martínez Quarta | ||
Mergim Vojvoda | Michael Kayode | ||
Come Bianay Balcot | Leonardo Baroncelli | ||
Aaron Ciammaglichella | Fabiano Parisi | ||
Valentino Lazaro | Rolando Mandragora | ||
Karol Linetty | Jonathan Ikoné | ||
Yann Karamoh | Yacine Adli | ||
Alieu Eybi Njie | Tommaso Rubino | ||
Gvidas Gineitis | Christian Kouamé |
Tình hình lực lượng | |||
Perr Schuurs Chấn thương đầu gối | Marin Pongračić Chấn thương đùi | ||
Emirhan Ilkhan Chấn thương đầu gối | Danilo Cataldi Chấn thương bắp chân | ||
Duvan Zapata Chấn thương đầu gối | Albert Gudmundsson Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại