Một trận hòa có lẽ là kết quả đúng trong ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ
- Samuele Ricci (Thay: Ivan Ilic)9
- Duvan Zapata (VAR check)38
- Samuele Ricci45+5'
- Ivan Juric45+5'
- Samuele Ricci45+7'
- Gvidas Gineitis (Thay: Antonio Sanabria)46
- Pietro Pellegri (Thay: Duvan Zapata)84
- Saba Sazonov (Thay: Karol Linetty)87
- Ivan Juric90
- Luca Ranieri7
- Cristiano Biraghi39
- Cristiano Biraghi41
- Lucas Beltran41
- Lucas Beltran45
- Arthur45+7'
- Maxime Lopez (Thay: Arthur)46
- Antonin Barak (Thay: Lucas Beltran)46
- Rolando Mandragora (Thay: Luca Ranieri)54
- Jonathan Ikone (Thay: Riccardo Sottil)68
- Antonin Barak83
- M'Bala Nzola (Thay: Giacomo Bonaventura)85
- Vincenzo Italiano90
Thống kê trận đấu Torino vs Fiorentina
Diễn biến Torino vs Fiorentina
Torino chơi tốt hơn nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Quả phát bóng lên cho Torino.
Kiểm soát bóng: Torino: 35%, Fiorentina: 65%.
Koffi Djiji thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Fiorentina thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Nikola Vlasic bị phạt vì xô ngã Nicolas Gonzalez.
Adam Masina giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Nicolas Gonzalez
Quả phát bóng lên cho Torino.
Andrea Belotti của Fiorentina tung cú sút đi chệch mục tiêu
M'Bala Nzola tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nicolas Gonzalez sút từ ngoài vòng cấm nhưng Vanja Milinkovic-Savic đã khống chế được
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Adam Masina cản phá thành công cú sút
Cú sút của Andrea Belotti bị cản phá.
Torino thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Nikola Milenkovic của Fiorentina chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
GỬI ĐI! - Ivan Juric nhận thẻ vàng thứ 2 vì bất đồng quan điểm.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Torino vs Fiorentina
Torino (3-4-1-2): Vanja Milinkovic-Savic (32), Koffi Djidji (26), Alessandro Buongiorno (4), Adam Masina (5), Raoul Bellanova (19), Karol Linetty (77), Ivan Ilic (8), Ricardo Rodriguez (13), Nikola Vlasic (16), Antonio Sanabria (9), Duvan Zapata (91)
Fiorentina (4-2-3-1): Pietro Terracciano (1), Michael Kayode (33), Nikola Milenkovic (4), Luca Ranieri (16), Cristiano Biraghi (3), Giacomo Bonaventura (5), Arthur Melo (6), Nicolas Gonzalez (10), Lucas Beltran (9), Riccardo Sottil (7), Andrea Belotti (20)
Thay người | |||
9’ | Ivan Ilic Samuele Ricci | 46’ | Arthur Maxime Lopez |
46’ | Antonio Sanabria Gvidas Gineitis | 46’ | Lucas Beltran Antonin Barak |
84’ | Duvan Zapata Pietro Pellegri | 54’ | Luca Ranieri Rolando Mandragora |
87’ | Karol Linetty Saba Sazonov | 68’ | Riccardo Sottil Jonathan Ikone |
85’ | Giacomo Bonaventura M'bala Nzola |
Cầu thủ dự bị | |||
Gvidas Gineitis | Tommaso Martinelli | ||
Valentino Lazaro | Tommaso Vannucchi | ||
Samuele Ricci | Dodo | ||
Luca Gemello | Davide Faraoni | ||
Mihai Maximilian Popa | Pietro Comuzzo | ||
Saba Sazonov | Fabiano Parisi | ||
Zannetos Savva | Maxime Lopez | ||
Pietro Pellegri | Jonathan Ikone | ||
Uros Kabic | Gino Infantino | ||
David Okereke | Alfred Duncan | ||
Rolando Mandragora | |||
Antonin Barak | |||
M'bala Nzola |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại