Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Karol Linetty5
- Duvan Zapata (Kiến tạo: Nikola Vlasic)22
- Alessandro Buongiorno45+1'
- (Pen) Antonio Sanabria56
- Samuele Ricci (Thay: Karol Linetty)84
- Yann Karamoh (Thay: Antonio Sanabria)85
- Koffi Djidji (Thay: Raoul Bellanova)90
- Duvan Zapata (Kiến tạo: Nikola Vlasic)90+5'
- Giorgio Scalvini9
- Mitchel Bakker (Thay: Berat Djimsiti)19
- Emil Holm (Thay: Hans Hateboer)46
- Luis Muriel (Thay: Ademola Lookman)46
- Mario Pasalic (Thay: Charles De Ketelaere)58
- Marten de Roon75
- Michel Ndary Adopo (Thay: Aleksey Miranchuk)90
Thống kê trận đấu Torino vs Atalanta
Diễn biến Torino vs Atalanta
Kiểm soát bóng: Torino: 54%, Atalanta: 46%.
Yann Karamoh thực hiện đường chuyền quyết định bàn thắng!
Nikola Vlasic đã hỗ trợ ghi bàn.
MỤC TIÊU! - Duvan Zapata ghi bàn từ cú sút bằng chân phải, đi chệch cột dọc.
G O O O O A A A L Điểm số của Torino.
Nikola Vlasic tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Teun Koopmeiners từ Atalanta đã đi quá xa khi kéo Duvan Zapata xuống
Ivan Ilic của Torino cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Torino thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Torino.
Raoul Bellanova rời sân để vào thay Koffi Djidji thay người chiến thuật.
Aleksey Miranchuk rời sân để vào thay Michel Ndary Adopo thay người chiến thuật.
Aleksey Miranchuk rời sân để vào thay Michel Ndary Adopo thay người chiến thuật.
Quả phát bóng lên cho Torino.
Luis Muriel sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Vanja Milinkovic-Savic thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Aleksey Miranchuk nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Luis Muriel tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đội hình xuất phát Torino vs Atalanta
Torino (3-5-2): Vanja Milinkovic-Savic (32), Adrien Tameze (61), Alessandro Buongiorno (4), Ricardo Rodriguez (13), Raoul Bellanova (19), Karol Linetty (77), Nikola Vlasic (16), Ivan Ilic (8), Mergim Vojvoda (27), Antonio Sanabria (9), Duvan Zapata (91)
Atalanta (3-4-2-1): Juan Musso (1), Giorgio Scalvini (42), Berat Djimsiti (19), Marten De Roon (15), Hans Hateboer (33), Ederson (13), Teun Koopmeiners (7), Matteo Ruggeri (22), Aleksey Miranchuk (59), Charles De Ketelaere (17), Ademola Lookman (11)
Thay người | |||
84’ | Karol Linetty Samuele Ricci | 19’ | Berat Djimsiti Mitchel Bakker |
85’ | Antonio Sanabria Yann Karamoh | 46’ | Ademola Lookman Luis Muriel |
90’ | Raoul Bellanova Koffi Djidji | 46’ | Hans Hateboer Emil Holm |
58’ | Charles De Ketelaere Mario Pasalic | ||
90’ | Aleksey Miranchuk Ndary Adopo |
Cầu thủ dự bị | |||
Saba Sazonov | Luis Muriel | ||
Koffi Djidji | Marco Carnesecchi | ||
Samuele Ricci | Francesco Rossi | ||
Zannetos Savva | Emil Holm | ||
Luca Gemello | Nadir Zortea | ||
Mihai Maximilian Popa | Sead Kolasinac | ||
David Zima | Giovanni Bonfanti | ||
Brandon Soppy | Davide Zappacosta | ||
Valentino Lazaro | Ndary Adopo | ||
Gvidas Gineitis | Leonardo Mendicino | ||
Yann Karamoh | Moustapha Cisse | ||
Demba Seck | Mario Pasalic | ||
Mitchel Bakker |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs Atalanta
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây Atalanta
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại