Roma với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Cristian Daniel Ansaldi21
- Alessandro Buongiorno (Thay: Ricardo Rodriguez)46
- Marko Pjaca (Thay: Josip Brekalo)46
- Demba Seck (Thay: Cristian Daniel Ansaldi)46
- Pietro Pellegri (Thay: Andrea Belotti)68
- Alessandro Buongiorno78
- Rolando Mandragora (Thay: Samuele Ricci)84
- Roger Ibanez20
- Tammy Abraham (Kiến tạo: Lorenzo Pellegrini)33
- (Pen) Tammy Abraham42
- Bryan Cristante (Thay: Sergio Oliveira)58
- Rick Karsdorp (Thay: Nicola Zalewski)58
- Eldor Shomurodov76
- Nicolo Zaniolo (Thay: Eldor Shomurodov)76
- (Pen) Lorenzo Pellegrini78
- Matias Vina (Thay: Leonardo Spinazzola)82
- Stephan El Shaarawy (Thay: Lorenzo Pellegrini)82
Thống kê trận đấu Torino vs AS Roma
Diễn biến Torino vs AS Roma
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Torino: 59%, Roma: 41%.
Marash Kumbulla giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Demba Seck thực hiện một quả tạt ...
Roma với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Torino: 59%, Roma: 41%.
Marash Kumbulla giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Demba Seck thực hiện một quả tạt ...
Tammy Abraham từ Roma là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Torino đang kiểm soát bóng.
Torino thực hiện một quả phát bóng lên.
Matias Vina đi bóng nhưng nỗ lực của anh ta không thể đi trúng đích.
Stephan El Shaarawy của Roma chuyền bóng cho đồng đội.
Bryan Cristante cố gắng ghi bàn, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đến gần mục tiêu.
Một cầu thủ Roma chuyền bóng cho đồng đội.
Quả phát bóng lên cho Roma.
Ola Aina bên phía Torino có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng thành công.
Marko Pjaca của Torino chuyền bóng cho đồng đội.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 2 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Đội hình xuất phát Torino vs AS Roma
Torino (3-4-2-1): Etrit Berisha (1), Sasa Lukic (10), David Zima (6), Ricardo Rodriguez (13), Ola Aina (34), Tommaso Pobega (4), Samuele Ricci (28), Cristian Ansaldi (15), Josip Brekalo (14), Dennis Praet (22), Andrea Belotti (9)
AS Roma (3-4-2-1): Rui Patricio (1), Gianluca Mancini (23), Marash Kumbulla (24), Roger Ibanez (3), Nicola Zalewski (59), Sergio Oliveira (27), Jordan Veretout (17), Leonardo Spinazzola (37), Lorenzo Pellegrini (7), Eldor Shomurodov (14), Tammy Abraham (9)
Thay người | |||
46’ | Cristian Daniel Ansaldi Demba Seck | 58’ | Sergio Oliveira Bryan Cristante |
46’ | Josip Brekalo Marko Pjaca | 58’ | Nicola Zalewski Rick Karsdorp |
46’ | Ricardo Rodriguez Alessandro Buongiorno | 82’ | Leonardo Spinazzola Matias Vina |
68’ | Andrea Belotti Pietro Pellegri | 82’ | Lorenzo Pellegrini Stephan El Shaarawy |
84’ | Samuele Ricci Rolando Mandragora |
Cầu thủ dự bị | |||
Demba Seck | Bryan Cristante | ||
Vanja Milinkovic-Savic | Carles Perez | ||
Luca Gemello | Daniel Fuzato | ||
Armando Izzo | Rick Karsdorp | ||
Marko Pjaca | Matias Vina | ||
Antonio Sanabria | Chris Smalling | ||
Simone Edera | Ainsley Maitland-Niles | ||
Koffi Djidji | Nicolo Zaniolo | ||
Rolando Mandragora | Amadou Diawara | ||
Pietro Pellegri | Edoardo Bove | ||
Karol Linetty | Felix Afena-Gyan | ||
Alessandro Buongiorno | Stephan El Shaarawy |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại