- Haris Seferovic (Kiến tạo: Steven Zuber)6
- Xherdan Shaqiri (Kiến tạo: Steven Zuber)26
- Xherdan Shaqiri (Kiến tạo: Steven Zuber)68
- Granit Xhaka78
- Irfan Kahveci (Kiến tạo: Hakan Calhanoglu)62
- Hakan Calhanoglu70
- Mehmet Zeki Celik75
- Caglar Soyuncu76
Tổng thuật Thụy Sĩ vs Thổ Nhĩ Kỳ
Ở lượt trận thứ 2 vòng bảng EURO 2021, cả Thụy Sĩ lẫn Thổ Nhĩ Kỳ đều phải nhận những thất bại muối mặt. Bởi vậy, để nuôi hy vọng đi tiếp, hai đội buộc phải hướng đến việc giành trọn 3 điểm. Thụy Sĩ sáng cửa hơn khi đã có 1 điểm “làm vốn” còn Thổ Nhĩ Kỳ trắng tay, hiệu số lại cực tệ.Trong thế chân tường, Thổ Nhĩ Kỳ thể hiện quyết tâm rất lớn khi chủ động dồn lên ngay sau hồi còi khai cuộc. Phút thứ 4, Kaan Ayhan đưa ra lời cảnh báo với cú sút rất căng, buộc thủ môn Yann Sommer phải trổ tài. Thế nhưng các cầu thủ áo trắng lại bị dội một gáo nước lạnh từ pha lên bóng có nét đầu tiên của Thụy Sĩ.
Phút thứ 6, sau khi nhận bóng từ Steven Zuber, Haris Seferovic xử lý khéo léo rồi xoay người dứt điểm đầy bất ngờ từ ngoài vòng cấm. Bóng đi qua khe giữa hai chân Merih Demiral, khiến thủ môn Ugurcan Cakir dù đổ người hết cỡ cũng không thể cứu thua.
Thủng lưới sớm nhưng Thổ Nhĩ Kỳ vẫn chơi đầy cố gắng và liên tục thực hiện những pha hãm thành. Tuy vậy, hiệu quả là con số không. Đến phút 26, hàng thủ quá hớ hênh của họ còn mở ra khoảng trống mênh mông để Xherdan Shaqiri vẽ nên đường cong tuyệt đẹp, nhân đôi cách biệt cho Thụy Sĩ.
Không lâu sau khi nâng tỉ số lên 2-0, Shaqiri đã có pha thoát xuống cực kì trống trải nhưng không thắng được Cakir trong thế đối mặt. Phía bên kia chiến tuyến, Sommer cũng chơi hết sức tập trung, từ chối ít nhất 2 cú dứt điểm nguy hiểm để duy trì lợi thế rất lớn cho Thụy Sĩ trước khi bước vào giờ nghỉ.
Sang hiệp 2, Thụy Sĩ tiếp tục có những cơ hội nhưng lại bỏ lỡ đầy đáng tiếc và để Thổ Nhĩ Kỳ níu kéo hy vọng. Phút 62, Irfan Can Kahveci có pha xử lý kĩ thuật rồi tạo nên đường cong hoàn hảo đưa bóng vào lưới Sommer, rút ngắn tỉ số xuống còn 1-2.
Dù vậy, Thụy Sĩ cũng chỉ cần 6 phút để tái lập khoảng cách 2 bàn. Xuất phát từ pha lên bóng nhanh bên cánh trái, Zuber thực hiện đường chuyền loại bỏ toàn bộ hàng phòng ngự Thổ Nhĩ Kỳ, đặt Shaqiri vào thế thuận lợi và “Messi dãy Alps” không bỏ lỡ thời, đặt lòng đẳng cấp để mang về bàn thắng thứ 3.
Sau khi Shaqiri hoàn tất cú đúp, hai đội chơi “ăn miếng trả miếng” khi không còn bất cứ điều gì để toan tính. Đáng tiếc, không có thêm bàn thắng nào được ghi. Thụy Sĩ giành chiến thắng chung cuộc 3-1 để kết thúc vòng bảng với vị trí thứ 3 và có hy vọng lọt nhóm 4 đội xếp thứ 3 có thành tích tốt nhất còn Thổ Nhĩ Kỳ rời giải với hai bàn tay trắng.
Tổng hợp: Thụy Sĩ 3-1 Thổ Nhĩ Kỳ
Đội hình thi đấu Thụy Sĩ vs Thổ Nhĩ Kỳ
THỤY SĨ (3-4-1-2): Yann Sommer; Nico Elvedi, Manuel Akanji, Ricardo Rodriguez; Silvan Widmer, Remo Freuler, Granit Xhaka, Steven Zuber; Xherdan Shaqiri, Breel Embolo, Haris Seferovic.
Dự bị: Yvon Mvogo, Gregor Kobel, Kevin Mbabu, Loris Benito, Fabian Schar, Eray Comert, Denis Zakaria, Ruben Vargas, Djibril Sow, Christian Fassnacht, Admir Mehmedi, Mario Gavranovic.
THỔ NHĨ KỲ (4-1-4-1): Ugurcan Cakir; Mehmet Zeki Celik, Merih Demiral, Caglar Soyuncu, Mert Muldur; Kaan Ayhan; Cengiz Under, Ozan Tufan, Irfan Can Kahveci, Hakan Calhanoglu; Burak Yilmaz.
Dự bị: Fehmi Mert Gunok, Altay Bayindir, Ozan Kabak, Ridvan Yilmaz, Okay Yokuslu, Dorukhan Tokoz, Yusuf Yazici, Taylan Antalyali, Orkun Kokcu, Kenan Karaman, Enes Unal, Halil Dervisoglu.
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Thụy Sĩ
Thành tích gần đây Thổ Nhĩ Kỳ
Bảng xếp hạng VCK Euro 2021
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 | T T H |
2 | Thụy Sĩ | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | T H H |
3 | Hungary | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 | B B T |
4 | Scotland | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 | B H B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Tây Ban Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 | T T T |
2 | Italia | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
3 | Croatia | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 | B H H |
4 | Albania | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | B H B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Anh | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | T H H |
2 | Đan Mạch | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
3 | Slovenia | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
4 | Serbia | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | B H H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Áo | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | B T T |
2 | Pháp | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | T H H |
3 | Hà Lan | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
4 | Ba Lan | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Romania | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | T B H |
2 | Bỉ | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | B T H |
3 | Slovakia | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
4 | Ukraine | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | B T H |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Bồ Đào Nha | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | T T B |
2 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | T B T |
3 | Georgia | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B H T |
4 | CH Séc | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại