- Kristoffer Olsson23
- (Pen) Emil Forsberg77
- Martin Dubravka76
- Ondrej Duda80
- Vladimir Weiss88
Tổng thuật Thụy Điển vs Slovakia
Thụy Điển và Slovakia đều thi đấu thận trọng. Hai đội dành sự ưu tiên cho mặt trận phòng ngự, và chỉ tìm kiếm cơ hội từ những pha leo biên. Thụy Điển liên tục tạt sớm. Ở bên kia chiến tuyến, Slovakia có thêm phương án sút xa và đưa bóng xuống đáy biên. Sự tập trung của các hậu vệ khiến hiệp một khép lại mà không có tình huống tấn công nào đáng chú ý.Thụy Điển là đội khát điểm hơn nên phải tiếp tục đẩy cao đội hình tấn công trong hiệp hai. Sự xuất hiện của Robin Quaison giúp thế trận của đội tuyển Bắc Âu có thể tạo ra những tình huống tấn công trực diện vào trung lộ.
Thụy Điển có chiến thắng nhờ bàn duy nhất trên chấm 11m |
Cũng từ một pha phối hợp ở trung lộ, Quaison đã giúp Thụy Điển tạo ra sự khác biệt. Số 22 đột phá vào khoảng trống giữa cặp trung vệ Slovakia, để rồi bị thủ môn Dubravka đốn ngã trong vùng cấm. Một quả phạt đền được trao cho "Blagult", Emil Forsberg tận dụng để mang về bàn mở tỷ số.
Alexander Isak cũng xứng đáng nhận lời khen. Cầu thủ có biệt danh "tiểu Zlatan" thi đấu đầy năng nổ. Anh có mặt ở mọi điểm nóng, nhưng lối chơi có phần cá nhân khiến chân sút thuộc biên chế Sociedad chưa thể có bàn thắng đầu tiên trong sự nghiệp tại Euro.
Sau khi thủng lưới, HLV Stefan Tarkovic cố gắng đưa ra những sự điều chỉnh. Tuy nhiên, những cái tên vào sân không thể tạo ra sự khác biệt trước hàng thủ đang có phong độ tốt của đối thủ. Trận đấu trên sân Saint Petersburg Stadium khép lại với chiến thắng 1-0 dành cho Thụy Điển.
Kết quả này tạm đưa Thụy Điển lên dẫn đầu bảng E. Lindelof cùng đồng đội có 4 điểm và sẽ ung dung chờ kết quả trận đấu giữa Ba Lan và Tây Ban Nha.
Tổng hợp: Thụy Điển 1-0 Slovakia
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU THỤY ĐIỂN VS SLOVAKIA
THỤY ĐIỂN (4-4-2): Robin Olsen, Mikael Lustin, Victor Lindelof, Marcus Danielson, Ludwig Augstinsson; Seb Larsson, Kristoffer Olsen, Albin Ekdal, Emil Forsberg; Alexander Isak, Marcus Berg.
Dự bị: Pierre Bengtsson, Karl-Johan Johnsson, Gustav Svensson, Filip Helander, Ken Sema, Emil Krafth, Viktor Claesson, Pontus Jansson, Dejan Kulusevski, Robert Quaison, Kristoffer Nordfeldt, Jens Cajuste.
SLOVAKIA (4-2-3-1): Martin Dubravka; Peter Pekarik, Milan Skriniar, Lubomir Satka, Tomas Hubocan; Juraj Kucka, Patrik Hrosovsky; Martin Koscelnik, Marek Hamsik, Robert Mak; Ondrej Duda.
Dự bị: Martin Valjent, Jan Gregus, Vladimir Weiss, Robert Bozenik, Laszlo Benes, Dusan Kuciak, David Hancko, Lukas Haraslin, Michal Duris, Stanislav Lobotka, Marek Rodak, Jakub Hromada.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Thụy Điển
Thành tích gần đây Slovakia
Bảng xếp hạng VCK Euro 2021
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 | T T H |
2 | Thụy Sĩ | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | T H H |
3 | Hungary | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 | B B T |
4 | Scotland | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 | B H B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Tây Ban Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 | T T T |
2 | Italia | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
3 | Croatia | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 | B H H |
4 | Albania | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | B H B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Anh | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | T H H |
2 | Đan Mạch | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
3 | Slovenia | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
4 | Serbia | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | B H H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Áo | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | B T T |
2 | Pháp | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | T H H |
3 | Hà Lan | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
4 | Ba Lan | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Romania | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | T B H |
2 | Bỉ | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | B T H |
3 | Slovakia | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
4 | Ukraine | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | B T H |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Bồ Đào Nha | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | T T B |
2 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | T B T |
3 | Georgia | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B H T |
4 | CH Séc | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại