Ternana lao về phía trước với tốc độ chóng mặt nhưng bị việt vị.
- Gregorio Luperini (Thay: Jakub Labojko)46
- Niklas Pyyhtia (Thay: Tiago Casasola)46
- Costantino Favasuli (Thay: Antonio Raimondo)46
- Niklas Pyyhtiae (Thay: Tiago Casasola)46
- Niklas Pyyhtiae56
- Federico Dionisi (Thay: Filippo Di Stefano)68
- Lorenzo Amatucci (Thay: Kees de Boer)76
- Gabriel Strefezza (Kiến tạo: Lucas Da Cunha)40
- Gabriel Strefezza67
- Samuel Ballet (Thay: Simone Verdi)73
- Jean Pierre Nsame (Thay: Alessandro Gabrielloni)73
- Matthias Braunoeder (Thay: Daniele Baselli)78
- Edoardo Goldaniga85
- Marco Sala (Thay: Lucas Da Cunha)90
Thống kê trận đấu Ternana vs Como
Diễn biến Ternana vs Como
Ternana thực hiện quả ném biên bên phần sân Como.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Đá phạt cho Ternana bên phần sân nhà.
Marco Sala vào sân thay cho Lucas Da Cunha cho Como.
Ternana được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Como bên phần sân nhà.
Ternana đá phạt.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Como.
Trong cuộc tấn công của Terni Ternana thông qua Gaston Pereiro. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Ternana được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Federico Dionisi của đội chủ nhà bị đánh giá là việt vị.
Ternana thực hiện quả phát bóng lên.
Manuel Volpi ra hiệu cho Como được hưởng một quả đá phạt trực tiếp.
Manuel Volpi trao cho Como một quả phát bóng lên.
Ternana tấn công nhưng cú đánh đầu của Filippo Sgarbi không tìm thấy mục tiêu.
Edoardo Goldaniga bị phạt thẻ cho đội khách.
Manuel Volpi ra hiệu cho Ternana hưởng một quả phạt trực tiếp bên ngoài khu vực của Como.
Manuel Volpi thổi phạt Gaston Pereiro của Ternana vì lỗi việt vị.
Federico Barba đã bình phục và trở lại thi đấu ở Terni.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Terni để kiểm tra Federico Barba, người đang nhăn nhó vì đau.
Đội hình xuất phát Ternana vs Como
Ternana (3-4-2-1): Antony Iannarilli (1), Filippo Sgarbi (32), Marco Capuano (19), Lorenzo Lucchesi (44), Tiago Casasola (15), Franco Carboni (79), Jakub Labojko (25), Kees De Boer (8), Gaston Pereiro (10), Filippo Di Stefano (28), Antonio Raimondo (9)
Como (4-2-3-1): Adrian Semper (1), Marco Curto (5), Edoardo Goldaniga (2), Federico Barba (93), Nikolas Ioannou (44), Alessandro Bellemo (14), Daniele Baselli (8), Gabriel Strefezza (21), Simone Verdi (90), Lucas Da Cunha (33), Alessandro Gabrielloni (9)
Thay người | |||
46’ | Jakub Labojko Gregorio Luperini | 73’ | Alessandro Gabrielloni Jean-Pierre Nsame |
46’ | Antonio Raimondo Costantino Favasuli | 73’ | Simone Verdi Samuel Ballet |
46’ | Tiago Casasola Niklas Pyyhtia | 78’ | Daniele Baselli Matthias Braunoder |
68’ | Filippo Di Stefano Federico Dionisi | 90’ | Lucas Da Cunha Marco Sala |
76’ | Kees de Boer Lorenzo Amatucci |
Cầu thủ dự bị | |||
Gabriele Boloca | Matthias Braunoder | ||
Frederik Sorensen | Pierre Bolchini | ||
Giacomo Faticanti | Marco Sala | ||
Gregorio Luperini | Tommaso Fumagalli | ||
Federico Dionisi | Alessio Iovine | ||
Tommaso Vitali | Jean-Pierre Nsame | ||
Costantino Favasuli | Fabio Rispoli | ||
Christian Dalle Mura | Nicholas Gioacchini | ||
Niklas Pyyhtia | Moutir Chajia | ||
Lorenzo Amatucci | Tommaso Cassandro | ||
Denis Franchi | Samuel Ballet | ||
Riccardo Zoia | Matteo Solini |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ternana
Thành tích gần đây Como
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pisa | 13 | 9 | 3 | 1 | 14 | 30 | T H H T T |
2 | Sassuolo | 13 | 8 | 4 | 1 | 13 | 28 | T T H T T |
3 | Spezia | 13 | 7 | 6 | 0 | 11 | 27 | T H H T T |
4 | Cesena FC | 13 | 6 | 3 | 4 | 4 | 21 | B T H T T |
5 | Cremonese | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | T T H B B |
6 | Bari | 13 | 3 | 8 | 2 | 4 | 17 | H H H H T |
7 | Palermo | 13 | 4 | 5 | 4 | 2 | 17 | H T H B H |
8 | Brescia | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | B B H T B |
9 | Juve Stabia | 13 | 4 | 5 | 4 | -3 | 17 | B H H H B |
10 | Mantova | 13 | 4 | 4 | 5 | -3 | 16 | H B H B T |
11 | Catanzaro | 13 | 2 | 9 | 2 | 2 | 15 | H T H H H |
12 | Sampdoria | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | T T H B B |
13 | Cosenza | 13 | 4 | 6 | 3 | 0 | 14 | H H T H T |
14 | Modena | 13 | 3 | 5 | 5 | -1 | 14 | H B H B T |
15 | AC Reggiana | 13 | 3 | 5 | 5 | -2 | 14 | T B B H H |
16 | Carrarese | 13 | 3 | 4 | 6 | -4 | 13 | H T H H B |
17 | Salernitana | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | B B H H B |
18 | Sudtirol | 13 | 4 | 1 | 8 | -6 | 13 | B B H B B |
19 | Cittadella | 13 | 3 | 3 | 7 | -13 | 12 | H B H T B |
20 | Frosinone | 13 | 1 | 7 | 5 | -10 | 10 | B H H H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại