Ở Santa Cruz de Tenerife, đội nhà đã được hưởng một quả phạt trực tiếp.
- Aitor Sanz37
- Andres Martin (Thay: Mario Gonzalez)46
- Shaq Moore (Thay: Jeremy Mellot)57
- Matias Nahuel Leiva (Thay: Eladio Zorrilla)57
- Michel Herrero (Thay: Aitor Sanz)57
- Enric Gallego71
- Sergio Gonzalez (Thay: Carlos Ruiz)82
- Michel Herrero85
- Carlos Pomares86
- Alvaro Vadillo (Kiến tạo: Ismael Casas)8
- Victor Olmo31
- Braian Cufre (Thay: Victor Olmo)46
- Aleix Febas48
- Mathieu Peybernes57
- Pau de la Fuente (Thay: Luis Munoz)63
- Pablo Chavarria (Thay: Alvaro Vadillo)78
- Pablo Chavarria85
- David Lomban (Thay: Dani Lorenzo)86
- Victor Gomez (Thay: Aleix Febas)86
- Brandon90+4'
Thống kê trận đấu Tenerife vs Malaga
Diễn biến Tenerife vs Malaga
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Ném biên dành cho Malaga tại Heliodoro Rodríguez López.
Paulino De la Fuente Gomez (Malaga) nhận thẻ vàng.
Đá phạt Tenerife.
Đá phạt cho Tenerife trong phần sân của họ.
Eduardo Prieto Iglesias ra hiệu cho Malaga một quả phạt trực tiếp ngay bên ngoài khu vực của Tenerife.
Ném biên dành cho Tenerife trong hiệp của họ.
Đá phạt cho Malaga bên phần sân Tenerife.
Eduardo Prieto Iglesias ra hiệu cho Tenerife một quả phạt trực tiếp.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Tenerife được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Ở Santa Cruz de Tenerife, đội khách đã được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Santa Cruz de Tenerife.
Victor Gomez đang thay thế Aleix Febas cho đội khách.
David Lomban vào thay Dani Lorenzo cho đội khách.
Carlos Pomares của Tenerife đã bị Eduardo Prieto Iglesias đặt thẻ vàng đầu tiên.
Pablo Chavarria cho Tenerife đã bị Eduardo Prieto Iglesias phạt thẻ vàng đầu tiên.
David Lomban dự bị cho Dani Lorenzo cho Malaga.
Đá phạt Tenerife.
Pablo Chavarria (Malaga) nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Tenerife vs Malaga
Tenerife (4-4-2): Dani Hernandez (13), Jeremy Mellot (22), Carlos Ruiz (14), Jose Leon (4), Carlos Pomares (15), Eladio Zorrilla (9), Alex Corredera (6), Aitor Sanz (16), Victor Mollejo (28), Enric Gallego (18), Mario Gonzalez (7)
Malaga (4-3-1-2): Dani Martin (13), Ismael Casas (20), Mathieu Peybernes (17), Alberto Escasi (23), Victor Olmo (43), Luis Munoz (8), Genaro Rodriguez (16), Dani Lorenzo (42), Aleix Febas (14), Alvaro Vadillo (18), Brandon (9)
Thay người | |||
46’ | Mario Gonzalez Andres Martin | 46’ | Victor Olmo Braian Cufre |
57’ | Eladio Zorrilla Matias Nahuel Leiva | 63’ | Luis Munoz Pau de la Fuente |
57’ | Aitor Sanz Michel Herrero | 78’ | Alvaro Vadillo Pablo Chavarria |
57’ | Jeremy Mellot Shaq Moore | 86’ | Aleix Febas Victor Gomez |
82’ | Carlos Ruiz Sergio Gonzalez | 86’ | Dani Lorenzo David Lomban |
Cầu thủ dự bị | |||
Victor Mendez | Dani Barrio | ||
Alejandro Medina | Victor Gomez | ||
Alex Bermejo | David Lomban | ||
Sergio Gonzalez | Ramon Enriquez | ||
Matias Nahuel Leiva | Pau de la Fuente | ||
Teto | Jairo | ||
David Rodriguez | Pablo Chavarria | ||
Michel Herrero | Sekou Gassama | ||
Nikola Sipcic | Braian Cufre | ||
Shaq Moore | Loren Zuniga | ||
Andres Martin | Andres | ||
Jamelli | Roberto Fernandez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tenerife
Thành tích gần đây Malaga
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Racing Santander | 14 | 10 | 3 | 1 | 11 | 33 | T T T H T |
2 | Sporting Gijon | 14 | 7 | 4 | 3 | 8 | 25 | B T H T T |
3 | Real Zaragoza | 14 | 7 | 2 | 5 | 7 | 23 | B T B T H |
4 | Real Oviedo | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | H T B T H |
5 | Granada | 14 | 6 | 4 | 4 | 4 | 22 | T T B B T |
6 | Mirandes | 14 | 6 | 4 | 4 | 2 | 22 | T B T B H |
7 | Levante | 12 | 6 | 3 | 3 | 4 | 21 | H B B T T |
8 | Elche | 14 | 6 | 3 | 5 | 3 | 21 | T H T T B |
9 | Castellon | 13 | 6 | 2 | 5 | 4 | 20 | B T B T H |
10 | Malaga | 13 | 4 | 8 | 1 | 1 | 20 | H H H T T |
11 | Huesca | 13 | 5 | 4 | 4 | 5 | 19 | H H B H H |
12 | Almeria | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B T T H T |
13 | Eibar | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | B T B B B |
14 | Albacete | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | T B H H H |
15 | Deportivo | 14 | 4 | 4 | 6 | 1 | 16 | H B B T T |
16 | Cordoba | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | B T B T H |
17 | Burgos CF | 14 | 4 | 3 | 7 | -6 | 15 | B H B B B |
18 | Cadiz | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | B B T B H |
19 | CD Eldense | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B H B B B |
20 | Racing de Ferrol | 13 | 2 | 6 | 5 | -6 | 12 | T H H H B |
21 | Tenerife | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | B B H H T |
22 | Cartagena | 14 | 2 | 1 | 11 | -15 | 7 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại