Số người tham dự hôm nay là 65600.
- Dani Olmo31
- Martin Zubimendi (Thay: Rodri)46
- Nico Williams (Kiến tạo: Lamine Yamal)47
- Mikel Oyarzabal (Thay: Alvaro Morata)68
- Nacho Fernandez (Thay: Robin Le Normand)83
- Mikel Oyarzabal (Kiến tạo: Marc Cucurella)86
- Mikel Merino (Thay: Lamine Yamal)89
- Harry Kane25
- John Stones53
- Ollie Watkins (Thay: Harry Kane)61
- Cole Palmer (Thay: Kobbie Mainoo)70
- Cole Palmer (Kiến tạo: Jude Bellingham)73
- Ivan Toney (Thay: Phil Foden)89
- Ollie Watkins90+1'
Video tổng hợp
Thống kê trận đấu Tây Ban Nha vs Anh
Diễn biến Tây Ban Nha vs Anh
Số người tham dự hôm nay là 71000.
Tây Ban Nha đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút hấp dẫn của trận đấu!
Trọng tài thổi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Tây Ban Nha: 63%, Anh: 37%.
Mikel Merino đến từ Tây Ban Nha đã đi quá xa khi hạ gục Marc Guehi
Bukayo Saka của Anh phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Marc Cucurella
Aymeric Laporte của Tây Ban Nha cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Dani Olmo đến từ Tây Ban Nha đã đi quá xa khi hạ gục Marc Guehi
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nico Williams của Tây Ban Nha vấp ngã Cole Palmer
Marc Guehi giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Mikel Merino
Ollie Watkins phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ trọng tài.
Thử thách nguy hiểm của Ollie Watkins đến từ Anh. Nacho Fernandez là người nhận được điều đó.
Quả phát bóng lên cho tuyển Anh.
Tây Ban Nha thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Tuyển Anh thực hiện quả ném biên bên phần sân của mình.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Quả phát bóng lên cho Tây Ban Nha.
Cơ hội đến với Declan Rice của tuyển Anh nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Dani Olmo cản phá thành công cú sút
Marc Guehi của đội tuyển Anh đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Đội hình xuất phát Tây Ban Nha vs Anh
Tây Ban Nha (4-2-3-1): Unai Simón (23), Dani Carvajal (2), Robin Le Normand (3), Aymeric Laporte (14), Marc Cucurella (24), Rodri (16), Fabián Ruiz (8), Lamine Yamal (19), Dani Olmo (10), Nico Williams (17), Álvaro Morata (7)
Anh (3-4-2-1): Jordan Pickford (1), Kyle Walker (2), John Stones (5), Marc Guéhi (6), Bukayo Saka (7), Kobbie Mainoo (26), Declan Rice (4), Luke Shaw (3), Phil Foden (11), Jude Bellingham (10), Harry Kane (9)
Thay người | |||
46’ | Rodri Martín Zubimendi | 61’ | Harry Kane Ollie Watkins |
68’ | Alvaro Morata Mikel Oyarzabal | 70’ | Kobbie Mainoo Cole Palmer |
83’ | Robin Le Normand Nacho | 89’ | Phil Foden Ivan Toney |
89’ | Lamine Yamal Mikel Merino |
Cầu thủ dự bị | |||
David Raya | Aaron Ramsdale | ||
Álex Remiro | Dean Henderson | ||
Nacho | Trent Alexander-Arnold | ||
Dani Vivian | Ezri Konsa | ||
Álex Grimaldo | Lewis Dunk | ||
Jesús Navas | Joe Gomez | ||
Mikel Merino | Conor Gallagher | ||
Álex Baena | Cole Palmer | ||
Martín Zubimendi | Adam Wharton | ||
Mikel Oyarzabal | Ivan Toney | ||
Joselu | Anthony Gordon | ||
Ferran Torres | Ollie Watkins | ||
Fermín López | Jarrod Bowen | ||
Eberechi Eze | |||
Kieran Trippier |
Tình hình lực lượng | |||
Pedri Chấn thương đầu gối | |||
Ayoze Pérez Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tây Ban Nha
Thành tích gần đây Anh
Bảng xếp hạng Euro
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 | T T H |
2 | Thụy Sĩ | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | T H H |
3 | Hungary | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 | B B T |
4 | Scotland | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 | B H B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Tây Ban Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 | T T T |
2 | Italia | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
3 | Croatia | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 | B H H |
4 | Albania | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | B H B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Anh | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | T H H |
2 | Đan Mạch | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
3 | Slovenia | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
4 | Serbia | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | B H H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Áo | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | B T T |
2 | Pháp | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | T H H |
3 | Hà Lan | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
4 | Ba Lan | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Romania | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | T B H |
2 | Bỉ | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | B T H |
3 | Slovakia | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
4 | Ukraine | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | B T H |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Bồ Đào Nha | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | T T B |
2 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | T B T |
3 | Georgia | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B H T |
4 | CH Séc | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại