Syed Firdaus Hassan đã đứng dậy trở lại.
![]() Shingo Nakano 16 | |
![]() Syed Akmal 50 | |
![]() Sahil Suhaimi (Thay: Muhammad Syahadat Masnawi) 58 | |
![]() Salif Cisse 74 | |
![]() (Pen) Faizal Roslan 86 | |
![]() Syukri Bashir (Thay: Arya Igami) 90 | |
![]() Saiful Saiful (Thay: Salif Cisse) 90 | |
![]() Azim Akbar (Thay: Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan) 90 | |
![]() Wai Loon Ho (Thay: Syed Firdaus Hassan) 90 |
Thống kê trận đấu Tanjong Pagar United FC vs Albirex Niigata FC


Diễn biến Tanjong Pagar United FC vs Albirex Niigata FC
Syed Firdaus Hassan bị ngã và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Bóng đi ra ngoài sân và Albirex Niigata (S) được hưởng quả phát bóng lên.
Tanjong Pagar United đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Sahil Suhaimi lại đi chệch khung thành.
Saiful Saiful vào sân thay cho Salif Cisse của Tanjong Pagar United.
Tanjong Pagar United bị bắt việt vị.
Đội chủ nhà thay Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan bằng Azim Akbar.
Syukri Bashir vào thay Arya Igami cho đội khách.
Albirex Niigata (S) được hưởng quả phát bóng lên.
Tanjong Pagar United đang tiến lên và Sahil Suhaimi tung cú sút, tuy nhiên lại không trúng đích.
Wai Loon Ho vào sân thay cho Syed Firdaus Hassan của Albirex Niigata (S).
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Tanjong Pagar United gần khu vực cấm địa.
Albirex Niigata (S) cần phải cẩn trọng. Tanjong Pagar United có một quả ném biên tấn công.
Sahil Suhaimi của Tanjong Pagar United đã trở lại sân.
Trận đấu đã bị tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Sahil Suhaimi bị chấn thương.
Tanjong Pagar United đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.

Faizal Roslan ghi bàn và Tanjong Pagar United hiện dẫn trước 2-1. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.

Hassan Sunny (Albirex Niigata (S)) nhận thẻ vàng.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Singapore City.
Đá phạt cho Albirex Niigata (S) ở phần sân của Tanjong Pagar United.
Ném biên cho Albirex Niigata (S) tại Sân vận động Jurong East.
Đội hình xuất phát Tanjong Pagar United FC vs Albirex Niigata FC
Tanjong Pagar United FC (4-2-3-1): Prathip Ekamparam (1), Syed Akmal (5), Pathy Malumandsoko (4), Faizal Roslan (15), Stefan Paunovic (21), Tomoki Wada (10), Shodai Nishikawa (25), Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan (8), Zenivio (11), Muhammad Syahadat Masnawi (17), Salif Cisse (9)
Albirex Niigata FC (4-3-3): Hassan Sunny (18), Koki Kawachi (4), Stevia Egbus Mikuni (41), Syed Firdaus Hassan (15), Gareth Low (28), Arya Igami (6), Yohei Otake (10), Junki Kenn Yoshimura (52), Daniel Goh (11), Shuhei Hoshino (9), Shingo Nakano (58)


Thay người | |||
58’ | Muhammad Syahadat Masnawi Sahil Suhaimi | 90’ | Arya Igami Syukri Bashir |
90’ | Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan Azim Akbar | 90’ | Syed Firdaus Hassan Wai Loon Ho |
90’ | Salif Cisse Saiful Saiful |
Cầu thủ dự bị | |||
Mohammad Fashah Iskandar | Dylan Pereira | ||
Kimura Riki | Zainol Gulam | ||
Azim Akbar | Arshad Shamim | ||
Sahil Suhaimi | Kenji Austin | ||
Aaqil | Daniel Martens | ||
Ihsan Hadi | Syukri Bashir | ||
Ahmad Danial | Wai Loon Ho | ||
Arsyad Basiron | Hilman Norhisam | ||
Saiful Saiful | Haziq Kamarudin |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tanjong Pagar United FC
Thành tích gần đây Albirex Niigata FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 48 | 63 | T T T B T |
3 | ![]() | 30 | 14 | 8 | 8 | 32 | 50 | B T B T B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 3 | 15 | -19 | 39 | B H B B T |
6 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -9 | 38 | H T T T T |
7 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | T B B B H |
8 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -42 | 26 | H B B H B |
9 | ![]() | 30 | 3 | 6 | 21 | -64 | 15 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại