Liệu Sydney FC có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Perth Glory FC không?
![]() Nicholas Pennington 12 | |
![]() Nathanael Blair (Thay: Adam Taggart) 46 | |
![]() Joe Lolley 52 | |
![]() Zach Lisolajski 61 | |
![]() Brandon O'Neill (Thay: Jaylan Pearman) 63 | |
![]() Abdelelah Faisal (Thay: Trent Ostler) 64 | |
![]() (Pen) Joe Lolley 70 | |
![]() Adrian Segecic (Thay: Anas Ouahim) 71 | |
![]() Nikola Mileusnic (Thay: Nicholas Pennington) 71 | |
![]() Andriano Lebib 74 | |
![]() Patryk Klimala 74 | |
![]() Joshua Risdon 76 | |
![]() Jordan Courtney-Perkins (Thay: Zachary de Jesus) 76 | |
![]() Patryk Klimala 80 | |
![]() Jordan Courtney-Perkins 83 | |
![]() Joe Lolley 88 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Joe Lolley) 89 | |
![]() Tiago Quintal (Thay: Corey Hollman) 89 | |
![]() Patrick Wood (Thay: Patryk Klimala) 89 | |
![]() Khoa Ngo (Thay: Joshua Risdon) 90 |
Thống kê trận đấu Sydney FC vs Perth Glory


Diễn biến Sydney FC vs Perth Glory
Sydney FC được hưởng một quả phạt góc.
Đá phạt cho Sydney FC.
Ném biên cho Sydney FC tại Sân vận động Allianz.
Sam Kelly trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Sam Kelly trao cho Perth Glory FC một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Perth Glory FC.
Khoa Ngô thay thế Josh Risdon cho đội khách.
Bóng an toàn khi Perth Glory FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Sam Kelly chỉ định một quả đá phạt cho Sydney FC.
Perth Glory FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Corey Hollman bằng Tiago Quintal.
Sydney FC thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Patrick Wood thay thế Patryk Klimala.
Jaiden Kucharski vào sân thay cho Joe Lolley của Sydney FC.

V À A A O O O! Joe Lolley nâng tỷ số lên 3-0 cho Sydney FC.
Perth Glory FC được hưởng ném biên ở phần sân của Sydney FC.
Sam Kelly ra hiệu cho một quả ném biên của Perth Glory FC ở phần sân của Sydney FC.
Sydney FC được hưởng ném biên tại sân Allianz.
Sydney FC có một quả phát bóng lên.

Jordan Courtney-Perkins (Sydney FC) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Tại Sydney, Patryk Klimala của Sydney FC bị bắt việt vị.
Đội hình xuất phát Sydney FC vs Perth Glory
Sydney FC (4-2-3-1): Harrison Devenish-Meares (12), Rhyan Grant (23), Zachary de Jesus (21), Hayden Matthews (5), Joel King (16), Anas Ouahim (8), Corey Hollman (6), Joe Lolley (10), Leo Sena (15), Anthony Caceres (17), Patryk Klimala (9)
Perth Glory (4-4-2): Oliver Sail (1), Josh Risdon (19), Andriano Lebib (24), Tomislav Mrcela (29), Zach Lisolajski (15), Trent Ostler (20), Nicholas Pennington (7), Taras Gomulka (12), Jarrod Carluccio (17), Jaylan Pearman (25), Adam Taggart (22)


Thay người | |||
71’ | Anas Ouahim Adrian Segecic | 46’ | Adam Taggart Nathanael Blair |
76’ | Zachary de Jesus Jordan Courtney-Perkins | 63’ | Jaylan Pearman Brandon O'Neill |
89’ | Joe Lolley Jaiden Kucharski | 64’ | Trent Ostler Abdelelah Faisal |
89’ | Corey Hollman Tiago Quintal | 71’ | Nicholas Pennington Nikola Mileusnic |
89’ | Patryk Klimala Patrick Wood | 90’ | Joshua Risdon Khoa Ngo |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrew Redmayne | Cameron Cook | ||
Jordan Courtney-Perkins | Nathanael Blair | ||
Aaron Gurd | Abdelelah Faisal | ||
Jaiden Kucharski | Anas Hamzaoui | ||
Tiago Quintal | Nikola Mileusnic | ||
Adrian Segecic | Khoa Ngo | ||
Patrick Wood | Brandon O'Neill |
Nhận định Sydney FC vs Perth Glory
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sydney FC
Thành tích gần đây Perth Glory
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại