Sau một hiệp hai tuyệt vời, Bayer Leverkusen đã lội ngược dòng và ra về với chiến thắng!
![]() Ermedin Demirovic 15 | |
![]() Atakan Karazor 27 | |
![]() Nick Woltemade (Kiến tạo: Enzo Millot) 48 | |
![]() Finn Jeltsch 51 | |
![]() Jeremie Frimpong 56 | |
![]() Amine Adli (Thay: Aleix Garcia) 57 | |
![]() Victor Okoh Boniface (Thay: Alejandro Grimaldo) 57 | |
![]() (og) Granit Xhaka 62 | |
![]() Nick Woltemade 64 | |
![]() Piero Hincapie 68 | |
![]() Deniz Undav (Thay: Enzo Millot) 68 | |
![]() Josha Vagnoman (Thay: Jamie Leweling) 68 | |
![]() Robert Andrich 74 | |
![]() Arthur (Thay: Robert Andrich) 74 | |
![]() Piero Hincapie 77 | |
![]() Jeff Chabot (Thay: Ameen Al Dakhil) 77 | |
![]() El Bilal Toure (Thay: Ermedin Demirovic) 77 | |
![]() Granit Xhaka 80 | |
![]() (og) Angelo Stiller 88 | |
![]() Chris Fuehrich (Thay: Maximilian Mittelstaedt) 89 | |
![]() Xabi Alonso 90+1' | |
![]() Patrik Schick (Kiến tạo: Jeremie Frimpong) 90+4' |
Thống kê trận đấu Stuttgart vs Leverkusen


Diễn biến Stuttgart vs Leverkusen
Hết giờ! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: VfB Stuttgart: 43%, Bayer Leverkusen: 57%.
Nỗ lực tốt của Exequiel Palacios khi anh ấy hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
CỘT DỌC! Một cú sút tuyệt vời từ xa của Victor Okoh Boniface đã chạm cột dọc!
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Granit Xhaka từ Bayer Leverkusen cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jeremie Frimpong đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Patrik Schick từ Bayer Leverkusen đánh đầu ghi bàn!

V À A A O O O Bayer Leverkusen ghi bàn.
Đường chuyền của Jeremie Frimpong từ Bayer Leverkusen đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jeff Chabot giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nordi Mukiele thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
VfB Stuttgart thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bayer Leverkusen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Xabi Alonso, người nhận thẻ vàng vì phản đối.
Trọng tài ra hiệu phạt trực tiếp khi Jeremie Frimpong từ Bayer Leverkusen đá ngã Angelo Stiller.
Bayer Leverkusen thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Stuttgart vs Leverkusen
Stuttgart (4-4-2): Alexander Nübel (33), Finn Jeltsch (29), Ameen Al-Dakhil (2), Ramon Hendriks (3), Maximilian Mittelstädt (7), Jamie Leweling (18), Atakan Karazor (16), Angelo Stiller (6), Enzo Millot (8), Ermedin Demirović (9), Nick Woltemade (11)
Leverkusen (4-5-1): Lukas Hradecky (1), Nordi Mukiele (23), Jonathan Tah (4), Robert Andrich (8), Piero Hincapié (3), Jeremie Frimpong (30), Exequiel Palacios (25), Granit Xhaka (34), Aleix García (24), Álex Grimaldo (20), Patrik Schick (14)


Thay người | |||
68’ | Enzo Millot Deniz Undav | 57’ | Aleix Garcia Amine Adli |
68’ | Jamie Leweling Josha Vagnoman | 57’ | Alejandro Grimaldo Victor Boniface |
77’ | Ameen Al Dakhil Julian Chabot | 74’ | Robert Andrich Arthur |
77’ | Ermedin Demirovic El Bilal Touré | ||
89’ | Maximilian Mittelstaedt Chris Führich |
Cầu thủ dự bị | |||
Julian Chabot | Amine Adli | ||
Luca Jaquez | Matěj Kovář | ||
Chris Führich | Niklas Lomb | ||
Deniz Undav | Arthur | ||
Josha Vagnoman | Andrea Natali | ||
Fabian Bredlow | Jonas Hofmann | ||
Yannik Keitel | Emiliano Buendía | ||
El Bilal Touré | Alejo Sarco | ||
Jacob Bruun Larsen | Victor Boniface |
Tình hình lực lượng | |||
Leonidas Stergiou Thẻ đỏ trực tiếp | Jeanuel Belocian Chấn thương đầu gối | ||
Dan Zagadou Chấn thương đầu gối | Mario Hermoso Va chạm | ||
Anrie Chase Chấn thương gân kheo | Florian Wirtz Chấn thương mắt cá | ||
Laurin Ulrich Không xác định | Martin Terrier Không xác định | ||
Luca Raimund Chấn thương đùi | |||
Nikolas Nartey Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Stuttgart vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Stuttgart
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 19 | 5 | 2 | 51 | 62 | H T T B H |
2 | ![]() | 26 | 16 | 8 | 2 | 26 | 56 | H T T B T |
3 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 16 | 45 | T T T T H |
4 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 14 | 45 | T B B B T |
5 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H B H T |
6 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | -2 | 42 | T T H H H |
7 | ![]() | 26 | 12 | 4 | 10 | 3 | 40 | T B T B T |
8 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | 9 | 38 | T H T H B |
9 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -6 | 38 | H T H T T |
10 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 4 | 37 | B H B H B |
11 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 4 | 35 | B T T B B |
12 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -13 | 33 | B B B T B |
13 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -16 | 27 | B B B T H |
14 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -16 | 26 | T H T H B |
15 | ![]() | 26 | 7 | 4 | 15 | -10 | 25 | B B B H T |
16 | ![]() | 26 | 5 | 5 | 16 | -25 | 20 | T H B T B |
17 | ![]() | 26 | 5 | 4 | 17 | -21 | 19 | B H B H T |
18 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -26 | 17 | B B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại