Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Strasbourg chỉ cố gắng giành chiến thắng
- Liam Rosenior7
- Diego Moreira (Kiến tạo: Sebastian Nanasi)40
- Ismael Doukoure56
- Guela Doue68
- Abakar Sylla (Thay: Dilane Bakwa)77
- Marvin Senaya (Thay: Sebastian Nanasi)83
- Sekou Mara (Thay: Emanuel Emegha)89
- Junior Mwanga (Thay: Diego Moreira)89
- Adrien Rabiot (Thay: Ismael Kone)62
- Jonathan Rowe (Thay: Elye Wahi)62
- Neal Maupay (Thay: Amine Harit)63
- Valentin Carboni (Thay: Luis Henrique)71
- Adrien Rabiot75
- Ulisses Garcia (Thay: Lilian Brassier)83
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Marseille
Diễn biến Strasbourg vs Marseille
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Strasbourg: 41%, Marseille: 59%.
Sekou Mara từ Strasbourg đã đi quá xa khi kéo Derek Cornelius xuống
Strasbourg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marseille thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Strasbourg: 41%, Marseille: 59%.
Marseille đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Guela Doue của Strasbourg phạm lỗi với Jonathan Rowe
Djordje Petrovic của Strasbourg chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Marseille thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Andrey Santos của Strasbourg chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Guela Doue của Strasbourg phạm lỗi với Neal Maupay
Strasbourg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Andrey Santos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Derek Cornelius giành chiến thắng trong thử thách trên không với Sekou Mara
Strasbourg được hưởng quả phát bóng.
Mamadou Sarr của Strasbourg chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Marseille thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Marseille
Strasbourg (4-1-4-1): Đorđe Petrović (1), Guela Doué (13), Saidou Sow (4), Mamadou Sarr (23), Diego Moreira (7), Ismael Doukoure (29), Dilane Bakwa (26), Diarra Mouhamadou (19), Andrey Santos (8), Sebastian Nanasi (15), Emanuel Emegha (10)
Marseille (4-2-3-1): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), Derek Cornelius (13), Geoffrey Kondogbia (19), Lilian Brassier (20), Pierre-Emile Højbjerg (23), Ismaël Koné (51), Mason Greenwood (10), Amine Harit (11), Luis Henrique (44), Elye Wahi (9)
Thay người | |||
77’ | Dilane Bakwa Abakar Sylla | 62’ | Ismael Kone Adrien Rabiot |
83’ | Sebastian Nanasi Marvin Senaya | 62’ | Elye Wahi Jonathan Rowe |
89’ | Diego Moreira Junior Mwanga | 63’ | Amine Harit Neal Maupay |
89’ | Emanuel Emegha Sékou Mara | 71’ | Luis Henrique Valentín Carboni |
83’ | Lilian Brassier Ulisses Garcia |
Cầu thủ dự bị | |||
Karl-Johan Johnsson | Jeffrey De Lange | ||
Marvin Senaya | Ulisses Garcia | ||
Eduard Sobol | Pol Lirola | ||
Felix Lemarechal | Valentín Carboni | ||
Pape Diong | Adrien Rabiot | ||
Junior Mwanga | Darryl Bakola | ||
Sékou Mara | Neal Maupay | ||
Jeremy Sebas | Jonathan Rowe | ||
Abakar Sylla | Keyliane Abdallah |
Tình hình lực lượng | |||
Alaa Bellaarouch Không xác định | Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | ||
Thomas Delaine Chấn thương đầu gối | Leonardo Balerdi Không xác định | ||
Caleb Wiley Không xác định | Quentin Merlin Chấn thương đùi | ||
Milos Lukovic Không xác định | Valentin Rongier Va chạm | ||
Moïse Sahi Dion Không xác định | Bilal Nadir Chấn thương đầu gối | ||
Faris Moumbagna Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Strasbourg vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại