Quả phát bóng lên của Stoke tại Sân vận động bet365.
![]() Ben Wilmot (Kiến tạo: Joon-Ho Bae) 30 | |
![]() Liam Millar (Thay: Abdulkadir Omur) 46 | |
![]() Xavier Simons (Thay: Oscar Zambrano) 58 | |
![]() Regan Slater (Thay: Marvin Mehlem) 58 | |
![]() Emre Tezgel (Thay: Lewis Koumas) 60 | |
![]() (Pen) Kasey Palmer 63 | |
![]() Kasey Palmer 63 | |
![]() Ben Gibson 63 | |
![]() Regan Slater (Kiến tạo: Liam Millar) 77 | |
![]() (og) Ben Wilmot 79 | |
![]() Michael Rose (Thay: Junior Tchamadeu) 81 | |
![]() Tatsuki Seko (Thay: Jordan Thompson) 81 | |
![]() Finley Burns (Thay: Kasey Palmer) 84 | |
![]() Emre Tezgel 85 | |
![]() Ivor Pandur 85 | |
![]() Ben Wilmot 87 | |
![]() Liam Millar 89 | |
![]() Niall Ennis (Thay: Thomas Cannon) 90 | |
![]() Enda Stevens (Thay: Eric Bocat) 90 | |
![]() Mason Burstow 90 | |
![]() Mason Burstow (Thay: Chris Bedia) 90 | |
![]() Enda Stevens (Thay: Thomas Cannon) 90 | |
![]() Niall Ennis (Thay: Eric Bocat) 90 |
Thống kê trận đấu Stoke City vs Hull City


Diễn biến Stoke City vs Hull City
Đá phạt cho Stoke ở phần sân nhà.
Ở Stoke, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Hull được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đá phạt cho Stoke bên phần sân của Hull.
Hull được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ben Toner ra hiệu cho Stoke được hưởng quả đá phạt ngay bên ngoài vòng cấm của Hull.
Hull được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Ném biên cho Stoke ở phần sân nhà.
Chris Bedia rời sân và được thay thế bởi Mason Burstow.
Chris Bedia sẽ rời sân và được thay thế bởi [player2].
Stoke được hưởng quả phát bóng lên.
Eric Bocat rời sân và được thay thế bởi Niall Ennis.
Eric Bocat rời sân và được thay thế bởi Enda Stevens.
Kasey Palmer của Hull thực hiện cú sút nhưng bóng không trúng đích.
Thomas Cannon rời sân và được thay thế bởi Enda Stevens.
Thomas Cannon rời sân và được thay thế bởi Niall Ennis.
Liệu Hull có thể tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này không?
Hull được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Stoke City vs Hull City
Stoke City (4-4-1-1): Viktor Johansson (1), Ben Gibson (23), Ben Wilmot (16), Junior Tchamadeu (22), Eric Junior Bocat (17), Lewis Koumas (11), Wouter Burger (6), Jordan Thompson (15), Bae Jun-ho (10), Million Manhoef (42), Tom Cannon (9)
Hull City (4-3-3): Ivor Pandur (1), Lewie Coyle (2), Alfie Jones (5), Sean McLoughlin (6), Cody Drameh (23), Marvin Mehlem (8), Oscar Zambrano (25), Kasey Palmer (45), Mohamed Belloumi (33), Chris Bedia (9), Abdülkadir Ömür (10)


Thay người | |||
60’ | Lewis Koumas Emre Tezgel | 46’ | Abdulkadir Omur Liam Millar |
81’ | Junior Tchamadeu Michael Rose | 58’ | Oscar Zambrano Xavier Simons |
81’ | Jordan Thompson Tatsuki Seko | 58’ | Marvin Mehlem Regan Slater |
90’ | Eric Bocat Enda Stevens | 84’ | Kasey Palmer Finley Burns |
90’ | Thomas Cannon Niall Ennis | 90’ | Chris Bedia Mason Burstow |
Cầu thủ dự bị | |||
Jack Bonham | Carl Rushworth | ||
Enda Stevens | Finley Burns | ||
Michael Rose | Ryan Giles | ||
Jaden Dixon | Xavier Simons | ||
Tatsuki Seko | Steven Alzate | ||
Sol Sidibe | Regan Slater | ||
Niall Ennis | Liam Millar | ||
Emre Tezgel | Abu Kamara | ||
Chinonso Chibueze | Mason Burstow |
Tình hình lực lượng | |||
Ben Pearson Chấn thương cơ | Harvey Cartwright Không xác định | ||
Lynden Gooch Chấn thương đầu gối | Andy Smith Không xác định | ||
Sam Gallagher Chấn thương bắp chân | Charlie Hughes Không xác định | ||
Doğukan Sinik Chấn thương đầu gối | |||
Ryan Longman Chấn thương vai |
Nhận định Stoke City vs Hull City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Stoke City
Thành tích gần đây Hull City
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 39 | 26 | 7 | 6 | 27 | 83 | T T H T T |
2 | ![]() | 39 | 23 | 12 | 4 | 51 | 81 | H B T H H |
3 | ![]() | 39 | 22 | 15 | 2 | 42 | 81 | T T H T T |
4 | ![]() | 39 | 20 | 12 | 7 | 19 | 72 | T T H B T |
5 | ![]() | 39 | 17 | 8 | 14 | 5 | 59 | T T B T B |
6 | ![]() | 39 | 13 | 18 | 8 | 13 | 57 | H T H H B |
7 | ![]() | 39 | 16 | 9 | 14 | 10 | 57 | T B T H T |
8 | ![]() | 39 | 14 | 15 | 10 | 7 | 57 | T H H T B |
9 | ![]() | 39 | 15 | 8 | 16 | -4 | 53 | H B T B H |
10 | ![]() | 39 | 13 | 13 | 13 | 7 | 52 | H H B B T |
11 | ![]() | 39 | 15 | 7 | 17 | 1 | 52 | H B B B B |
12 | ![]() | 39 | 14 | 10 | 15 | -6 | 52 | B T T B H |
13 | ![]() | 39 | 13 | 12 | 14 | -3 | 51 | B T B T B |
14 | ![]() | 38 | 10 | 17 | 11 | -5 | 47 | B H B H T |
15 | ![]() | 39 | 11 | 12 | 16 | -8 | 45 | B B B H B |
16 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -11 | 45 | H T B B H |
17 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -14 | 45 | B T B B T |
18 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -12 | 42 | H B T B T |
19 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -17 | 42 | B H B T B |
20 | ![]() | 39 | 10 | 11 | 18 | -9 | 41 | T H T H B |
21 | ![]() | 39 | 9 | 13 | 17 | -20 | 40 | B B B T H |
22 | ![]() | 38 | 10 | 8 | 20 | -11 | 38 | B B T T T |
23 | ![]() | 39 | 10 | 8 | 21 | -25 | 38 | T B T H T |
24 | ![]() | 39 | 7 | 13 | 19 | -37 | 34 | B B T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại