St. Pauli được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
- Conor Metcalfe4
- Eric Smith7
- Eric Smith27
- Oladapo Afolayan38
- Sascha Burchert45+2'
- Marcel Hartel45+3'
- Elias Saad49
- Lars Ritzka (Kiến tạo: Conor Metcalfe)70
- Andreas Albers (Thay: Johannes Eggestein)71
- Etienne Amenyido77
- Etienne Amenyido (Thay: Elias Saad)77
- Adam Dzwigala (Thay: Eric Smith)87
- Carlo Boukhalfa87
- Carlo Boukhalfa (Thay: Oladapo Afolayan)87
- Marcel Hartel (Kiến tạo: Etienne Amenyido)90+4'
- Finn Porath16
- Lewis Holtby (Thay: Tom Rothe)46
- Joshua Mees (Thay: Shuto Machino)46
- Lewis Holtby (Thay: Finn Porath)46
- Lewis Holtby47
- Lewis Holtby (Kiến tạo: Steven Skrzybski)50
- Nicolai Remberg (Thay: Lewis Holtby)68
- Tom Rothe73
- Holmbert Aron Fridjonsson (Thay: Benedikt Pichler)83
- Ba-Muaka Simakala (Thay: Steven Skrzybski)83
Thống kê trận đấu St.Pauli vs Holstein Kiel
Diễn biến St.Pauli vs Holstein Kiel
Etienne Amenyido với một pha kiến tạo ở đó.
Tỷ số bây giờ là 5-1 ở Hamburg khi Marcel Hartel ghi bàn cho St. Pauli.
Ném biên cho St. Pauli ở gần vòng cấm.
Đá phạt cho St. Pauli bên phần sân Kiel.
Bastian Dankert ra hiệu cho Kiel đá phạt bên phần sân nhà.
Carlo Boukhalfa của St. Pauli thực hiện cú sút chệch khung thành.
Bóng đi ra ngoài do quả phát bóng lên của Kiel.
Quả phát bóng lên cho St. Pauli tại Millerntor-Stadion.
Ở Hamburg Kiel tấn công qua Ba-Muaka Simakala. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Liệu Kiel có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của St. Pauli không?
Marcel Hartel của St. Pauli thực hiện cú sút vào khung thành ở Millerntor-Stadion. Nhưng nỗ lực không thành công.
Adam Dzwigala vào sân thay Eric Smith cho St. Pauli.
Carlo Boukhalfa vào thay Oladapo Afolayan cho St. Pauli tại Millerntor-Stadion.
Thánh Pauli cần phải thận trọng. Kiel thực hiện quả ném biên tấn công.
Kiel được Bastian Dankert hưởng quả phạt góc.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Hamburg.
St. Pauli đang dâng lên và Andreas Albers thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Bastian Dankert trao cho St. Pauli một quả phát bóng lên.
Joshua Mees của Kiel tự do tại Millerntor-Stadion. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Liệu Kiel có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của St. Pauli không?
Đội hình xuất phát St.Pauli vs Holstein Kiel
St.Pauli (3-4-3): Nikola Vasilj (22), Hauke Wahl (5), Eric Smith (8), Karol Mets (3), Philipp Treu (23), Conor Metcalfe (24), Marcel Hartel (10), Lars Ritzka (21), Oladapo Afolayan (17), Johannes Eggestein (11), Elias Saad (26)
Holstein Kiel (3-3-2-2): Timon Weiner (1), Marvin Schulz (15), Timo Becker (17), Marco Komenda (3), Finn Porath (8), Philipp Sander (16), Tom Rothe (18), Marko Ivezic (6), Steven Skrzybski (7), Benedikt Pichler (9), Shuto Machino (13)
Thay người | |||
71’ | Johannes Eggestein Andreas Albers | 46’ | Nicolai Remberg Lewis Holtby |
77’ | Elias Saad Etienne Amenyido | 46’ | Shuto Machino Joshua Mees |
87’ | Oladapo Afolayan Carlo Boukhalfa | 68’ | Lewis Holtby Nicolai Remberg |
87’ | Eric Smith Adam Dzwigala | 83’ | Steven Skrzybski Ba-Muaka Simakala |
83’ | Benedikt Pichler Holmbert Aron Fridjonsson |
Cầu thủ dự bị | |||
Andreas Albers | Thomas Dahne | ||
Danel Sinani | Lasse Rosenboom | ||
Etienne Amenyido | Lewis Holtby | ||
Carlo Boukhalfa | Nicolai Remberg | ||
Simon Zoller | Aurel Wagbe | ||
Tjark Scheller | Ba-Muaka Simakala | ||
Luca Marcel Gunther | Joshua Mees | ||
Adam Dzwigala | Fiete Arp | ||
Sascha Burchert | Holmbert Aron Fridjonsson | ||
Sascha Burchert |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định St.Pauli vs Holstein Kiel
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St.Pauli
Thành tích gần đây Holstein Kiel
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Cologne | 17 | 9 | 4 | 4 | 9 | 31 | T H T T T |
2 | Karlsruher SC | 17 | 8 | 5 | 4 | 3 | 29 | T B B T T |
3 | Hamburger SV | 17 | 7 | 7 | 3 | 16 | 28 | H T H H T |
4 | Elversberg | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | T B T T B |
5 | Magdeburg | 17 | 7 | 7 | 3 | 6 | 28 | T B T H T |
6 | Paderborn | 17 | 7 | 7 | 3 | 5 | 28 | T T B H B |
7 | Hannover 96 | 17 | 8 | 3 | 6 | 5 | 27 | B H T B H |
8 | Fortuna Dusseldorf | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | B H T H B |
9 | Kaiserslautern | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T T T B B |
10 | Darmstadt | 17 | 6 | 6 | 5 | 7 | 24 | T H H T B |
11 | 1. FC Nuremberg | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | B H B B T |
12 | Berlin | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | H T B B H |
13 | Schalke 04 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | H B T H T |
14 | Greuther Furth | 17 | 5 | 5 | 7 | -9 | 20 | B H T T B |
15 | Preussen Muenster | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | B H B T H |
16 | SSV Ulm 1846 | 17 | 2 | 8 | 7 | -4 | 14 | H H B H H |
17 | Eintracht Braunschweig | 17 | 3 | 4 | 10 | -20 | 13 | B H B B B |
18 | Jahn Regensburg | 17 | 3 | 2 | 12 | -30 | 11 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại