Phạt góc cho St. Pauli.
![]() Ben Zolinski (Kiến tạo: Prince Osei Owusu) 17 | |
![]() Jakov Medic (Kiến tạo: Eric Smith) 30 | |
![]() Nikola Trujic 72 | |
![]() Nikola Trujic 76 | |
![]() Etienne Amenyido 90+3' | |
![]() Nicolas-Gerrit Kuehn 90+3' |
Thống kê trận đấu St.Pauli vs Erzgebirge Aue


Diễn biến St.Pauli vs Erzgebirge Aue
Erzgebirge Aue có một quả phát bóng lên.
Lukas Daschner của St. Pauli thực hiện một cú sút nhưng không trúng đích.
Erzgebirge Aue lái xe về phía trước với tốc độ chóng mặt nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Erzgebirge Aue đá phạt.

Etienne Amenyido ghi một bàn thắng để đưa mọi thứ san bằng tỷ số 2-2 tại Millerntor-Stadion.
St. Pauli được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Patrick Alt ra hiệu cho St. Pauli một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Patrick Alt thưởng cho Erzgebirge Aue một quả phát bóng lên.
Lukas Daschner của St. Pauli giải phóng tại Millerntor-Stadion. Nhưng cuộc tấn công đi chệch cột dọc.
Liệu St. Pauli có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Erzgebirge Aue?
Babacar Gueye đang thay thế Prince-Osei Owusu cho Erzgebirge Aue tại Millerntor-Stadion.
Patrick Alt cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Đội chủ nhà đã thay Sebastian Ohlsson bằng Adam Dzwigala. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Timo Schultz.
Đội chủ nhà đã thay Marcel Hartel bằng Lukas Daschner. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Timo Schultz.
St. Pauli thực hiện lần thay người thứ tư với Lukas Daschner thay cho Marcel Hartel.
Erzgebirge Aue được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ở Hamburg, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho một quả phát bóng lên ở St. Pauli.
Erzgebirge Aue đang tiến về phía trước và Prince-Osei Owusu dính một đòn tấn công, tuy nhiên, nó đi chệch mục tiêu.
Đội hình xuất phát St.Pauli vs Erzgebirge Aue
St.Pauli (4-3-1-2): Nikola Vasilj (22), Sebastian Ohlsson (2), Philipp Ziereis (4), Jakov Medic (18), Leart Paqarada (23), Jackson Irvine (7), Eric Smith (8), Marcel Hartel (30), Christopher Buchtmann (10), Guido Burgstaller (9), Maximilian Dittgen (11)
Erzgebirge Aue (3-5-2): Martin Maennel (1), Malcolm Cacutalua (21), Soeren Gonther (26), Dirk Carlson (3), John-Patrick Strauss (24), Antonio Jonjic (9), Clemens Fandrich (5), Jan Hochscheidt (7), Ben Zolinski (31), Nicolas-Gerrit Kuehn (11), Prince Osei Owusu (29)


Thay người | |||
69’ | Christopher Buchtmann Etienne Amenyido | 64’ | Jan George Nikola Trujic |
75’ | Jackson Irvine Finn Becker | 81’ | Nikola Trujic Jan George |
75’ | Maximilian Dittgen Igor Matanovic | 89’ | Prince Osei Owusu Babacar Gueye |
85’ | Marcel Hartel Lukas Daschner | ||
86’ | Sebastian Ohlsson Adam Dzwigala |
Cầu thủ dự bị | |||
Dennis Smarsch | Philipp Klewin | ||
James Lawrence | Sascha Haertel | ||
Lars Ritzka | Erik Majetschak | ||
Adam Dzwigala | Jan George | ||
Lukas Daschner | Philipp Riese | ||
Finn Becker | Dimitrij Nazarov | ||
Rico Benatelli | Nikola Trujic | ||
Etienne Amenyido | Babacar Gueye | ||
Igor Matanovic | Jannis Lang |
Nhận định St.Pauli vs Erzgebirge Aue
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St.Pauli
Thành tích gần đây Erzgebirge Aue
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại