Eintracht Frankfurt đã không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội bóng tốt hơn, nhưng họ vẫn là người chiến thắng.
![]() Robin Koch 26 | |
![]() Omar Marmoush 32 | |
![]() Nnamdi Collins 61 | |
![]() Noah Weisshaupt (Thay: Oladapo Afolayan) 68 | |
![]() Ansgar Knauff (Thay: Mario Goetze) 72 | |
![]() Oscar Hoejlund (Thay: Hugo Ekitike) 72 | |
![]() Scott Banks (Thay: Danel Sinani) 78 | |
![]() James Sands (Thay: Carlo Boukhalfa) 78 | |
![]() Tuta (Thay: Nathaniel Brown) 83 | |
![]() Igor Matanovic (Thay: Omar Marmoush) 86 | |
![]() Andreas Albers (Thay: David Nemeth) 86 | |
![]() Rasmus Kristensen 90+5' |
Thống kê trận đấu St. Pauli vs E.Frankfurt


Diễn biến St. Pauli vs E.Frankfurt
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: St. Pauli: 42%, Eintracht Frankfurt: 58%.
Số người tham dự hôm nay là 29546.
St. Pauli với một cuộc tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Igor Matanovic giành chiến thắng trong thử thách trên không với James Sands
Bàn tay an toàn của Kevin Trapp khi anh ấy bước ra và giành bóng
St. Pauli với một cuộc tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Ellyes Skhiri giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
St. Pauli thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
St. Pauli với một cuộc tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: St. Pauli: 42%, Eintracht Frankfurt: 58%.
Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

Rasmus Nissen của đội Eintracht Frankfurt nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Quả phát bóng lên cho Eintracht Frankfurt.
St. Pauli với một cuộc tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
St. Pauli thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của mình.
Hauke Wahl giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Igor Matanović
Quả phát bóng lên cho Eintracht Frankfurt.
Noah Weisshaupt từ St. Pauli tung cú sút ra ngoài mục tiêu
Đường chuyền của Manolis Saliakas từ St. Pauli đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát St. Pauli vs E.Frankfurt
St. Pauli (3-4-2-1): Nikola Vasilj (22), Hauke Wahl (5), Eric Smith (8), David Nemeth (4), Manolis Saliakas (2), Jackson Irvine (7), Carlo Boukhalfa (16), Philipp Treu (23), Morgan Guilavogui (29), Oladapo Afolayan (17), Danel Sinani (10)
E.Frankfurt (3-4-1-2): Kevin Trapp (1), Rasmus Kristensen (13), Robin Koch (4), Arthur Theate (3), Nnamdi Collins (34), Hugo Larsson (16), Ellyes Skhiri (15), Nathaniel Brown (21), Mario Götze (27), Omar Marmoush (7), Hugo Ekitike (11)


Thay người | |||
68’ | Oladapo Afolayan Noah Weisshaupt | 72’ | Hugo Ekitike Oscar Højlund |
78’ | Carlo Boukhalfa James Sands | 72’ | Mario Goetze Ansgar Knauff |
78’ | Danel Sinani Scott Banks | 83’ | Nathaniel Brown Tuta |
86’ | David Nemeth Andreas Albers | 86’ | Omar Marmoush Igor Matanović |
Cầu thủ dự bị | |||
Ben Voll | Tuta | ||
Fin Stevens | Kauã Santos | ||
Adam Dzwigala | Niels Nkounkou | ||
James Sands | Oscar Højlund | ||
Noah Weisshaupt | Mahmoud Dahoud | ||
Scott Banks | Can Uzun | ||
Erik Ahlstrand | Igor Matanović | ||
Abdoulie Ceesay | Ansgar Knauff | ||
Andreas Albers | Fares Chaibi |
Tình hình lực lượng | |||
Sascha Burchert Chấn thương cơ | Aurele Amenda Chấn thương đầu gối | ||
Soren Ahlers Chấn thương đầu gối | Eric Ebimbe Không xác định | ||
Ronny Seibt Không xác định | Mehdi Loune Chấn thương đầu gối | ||
Karol Mets Không xác định | Krisztian Lisztes Không xác định | ||
Robert Wagner Chấn thương đùi | Jean Matteo Bahoya Không xác định | ||
Conor Metcalfe Không xác định | |||
Elias Saad Chấn thương mắt cá | |||
Simon Zoller Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định St. Pauli vs E.Frankfurt
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St. Pauli
Thành tích gần đây E.Frankfurt
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại